Quang Nam

Quang Nam 25/08/2009 08:46:00 310

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGET FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1.648.500

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1.173.500

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

475.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3.704.473

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.170.200

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1.170.200

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2.278.967

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.314.869

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

964.098

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

50.000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

69.736

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

135.570

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3.704.473

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1.213.485

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2.250.885

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

27.066

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.450

5

Dự phòng - Contingencies

76.017

6

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

               135.570

\

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ Xà THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3.164.120

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

670.831

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

494.329

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

176.502

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2.278.967

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.314.869

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

964.098

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

50.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

61.836

5

Thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

102.486

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3.164.120

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1.606.495

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1.455.136

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

788.503

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

666.633

3

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

102.486

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1.995.492

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

499.369

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

313.922

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

185.447

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1.455.136

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

788.503

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

666.633

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

7.900

4

Thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

33.084

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1.995.492

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1.784.070

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1.648.500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1.173.500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

128.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

107.640

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7.200

 

Thuế môn bài - License tax

260

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

12.900

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

88.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

55.880

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18.540

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100

 

Thuế môn bài - License tax

380

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

13.100

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

150.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

58.820

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

23.000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

62.000

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

6.000

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

369.200

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

263.680

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

27.900

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

61.750

 

Thuế môn bài - License tax

11.150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3.770

 

Thu khác - Others

950

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

41.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

32.000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

40.000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

35.000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

256.800

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

8.700

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

13.100

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

235.000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

13.000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

20.500

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

475.000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

250.000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

225.000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

135.570

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

32.900

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

78.184

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

24.486

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3.704.473

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3.568.903

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1.170.200

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2.278.967

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

50.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

69.736

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

135.570

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm/ Please see attached file for details: