Da Nang

Da Nang 25/08/2009 08:45:00 662

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGET FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

6.969.270

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

4.561.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

2.100.000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

308.270

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

6.117.904

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

4.249.965

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2.302.770

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1.947.195

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

293.633

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

710.000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

273.812

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

308.270

7

Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách
Intergovernmental transfers

282.224

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6.117.904

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

3.426.000

2

Chi thường xuyên và trả nợ vay
Recurrent expenditure and debts repayment

1.563.011

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

10.000

5

Dự phòng - Contingencies

177.405

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

298.576

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

47.545

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

9

Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách
Intergovernmental transfers

282.224

10

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

                    3.650

11

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương (tại NSTP)
10% of savings to reform salary (by city budget)

1.223

12

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

308.270

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TP - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố - Revenues

5.220.501

1

Thu ngân sách thành phố hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3.797.838

 

Các khoản thu ngân sách thành phố hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2.087.610

 

Các khoản thu phân chia NS cấp thành phố hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1.710.228

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

293.633

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

293.633

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn, kết dư ngân sách
Brought forward revenues, remainders

860.000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

269.030

II

Chi ngân sách thành phố - Expenditures

5.220.501

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

4.669.247

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện thuộc thành phố
Transfers to district's budget

282.224

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

166.819

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

115.405

3

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

269.030

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ
(
BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện - Revenues

897.403

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

452.127

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

215.160

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

236.967

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố
Transfers from provincial level budget

282.224

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

166.819

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

115.405

3

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

39.240

4

Thu chuyển nguồn, kết dư ngân sách
Brought forward revenues, remainders

123.812

II

Chi ngân sách quận, huyện - Expenditures

897.403

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

6.969.270

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

6.661.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

4.561.000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

830.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

700.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

128.000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

950

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

600

 

Thu khác - Others

450

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

90.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

61.050

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

27.500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

120

 

Thuế môn bài - License tax

530

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

500

 

Thu khác - Others

300

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

365.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

160.120

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

43.630

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

159.370

 

Thuế môn bài - License tax

430

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

50

 

Thu khác - Others

1.400

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

607.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

467.390

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

108.400

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

6.970

 

Thuế môn bài - License tax

18.670

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1.050

 

Thu khác - Others

4.520

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

185.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

176.000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

170.000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

101.000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

2.014.000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

22.000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

0

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

42.000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

1.800.000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

150.000

11

Thu khác và thu cố định tại xã - Other revenues

23.000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

2.100.000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

600.000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

1.500.000

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

308.270

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6.117.904

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5.809.634

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

2.302.770

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1.947.195

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

293.633

4

Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách
Intergovernmental transfers

282.224

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn, kết dư ngân sách
Brought forward revenues, remainders

983.812

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

308.270

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm/ Please see attached file for details: