Khanh Hoa

Khanh Hoa 25/08/2009 08:45:00 374

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

5.364.000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3.864.000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1.500.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3.434.614

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2.466.492

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

973.880

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1.492.612

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

499.122

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

499.122

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

469.000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3.434.614

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1.644.880

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1.608.107

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

31.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.170

5

Dự phòng - Contingencies

78.450

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

71.007

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2.834.706

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.857.584

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

681.855

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1.175.729

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

499.122

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

499.122

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

469.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

6

Thu cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level

9.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2.834.706

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2.086.998

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

747.708

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

735.716

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

11.992

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1.356.616

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

608.908

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

292.025

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

316.883

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

747.708

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

735.716

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

11.992

3

Nguồn cải cách tiền lương - Salary reform resource

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1.356.616

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

5.454.000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

5.364.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3.864.000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

130.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

106.650

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

21.000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

350

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2.000

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

1.770.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

302.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

152.000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1.300.000

 

Thuế môn bài - License tax

300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

15.000

 

Thu khác - Others

700

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

150.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

56.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

43.000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

50.000

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

350

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

620.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

395.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

192.600

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

7.500

 

Thuế môn bài - License tax

18.400

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2.500

 

Thu khác - Others

4.000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

115.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

590

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

115.000

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

80.000

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

75.000

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

122.600

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

592.900

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

25.000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

23.000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

530.000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

14.900

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

16.570

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

76.340

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1.500.000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

100.000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

1.400.000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

469.000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

90.000

 

Khác - Others

90.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3.524.614

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3.434.614

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

973.880

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1.492.612

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

499.122

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

469.000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

90.000

1

Khác - Others

90.000

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm/ Please see attached file for details: