Binh Dinh

Binh Dinh 25/08/2009 08:44:00 372

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2.450.000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1.650.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

600.000

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

50.000

4

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

150.000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3.420.717

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.624.448

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

535.953

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1.088.495

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1.234.201

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

480.092

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

687.905

 

Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương 
transfers to salary reforms

66.204

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

42.068

5

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

50.000

6

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

150.000

7

Thu vay, tạm ứng ngân sách tỉnh và Trung ương
Loans, advance from provincial and central budgets

320.000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3.420.717

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

613.922

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1.640.172

3

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
Salary arrangement

41.638

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.360

5

Dự phòng - Contingencies

79.510

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

644.115

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

50.000

9

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

150.000

10

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay và tạm ứng
Investment from loans and advances

200.000

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2.918.366

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.132.097

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

727.248

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

404.849

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1.234.201

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

480.092

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

687.905

 

Bổ sung thực hiện chế độ tiền lươn
transfers to salary reforms

66.204

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

42.068

5

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

50.000

6

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

140.000

7

Thu vay, tạm ứng ngân sách tỉnh và Trung ương
Loans, advance from provincial and central budgets

320.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2.918.366

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1.210.187

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

698.130

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

469.506

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

228.624

3

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

620.049

4

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

50.000

5

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

140.000

6

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay và tạm ứng
Investment from loans and advances

200.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1.200.481

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

492.351

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

239.200

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

253.151

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

698.130

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

469.506

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

228.624

3

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

10.000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1.200.481

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2.450.000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

2.300.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1.650.000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

153.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

137.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

15.000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

250

 

Thuế môn bài - License tax

320

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

330

 

Thu khác - Others

100

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

211.300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

155.100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

40.195

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

300

 

Thuế môn bài - License tax

305

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

15.000

 

Thu khác - Others

400

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

17.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

6.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8.000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

300

 

Thuế môn bài - License tax

62

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

600

 

Thu khác - Others

1.538

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

658.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

345.230

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

73.780

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

215.340

 

Thuế môn bài - License tax

14.350

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5.240

 

Thu khác - Others

4.060

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

55.670

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

0

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

41.500

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

50.000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

47.500

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

355.030

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

18.320

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land rent

36.710

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

300.000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

23.000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

38.000

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

600.000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

195.000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

405.000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

VI

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

50.000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

150.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3.420.717

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3.270.717

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

535.953

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1.088.495

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1.234.201

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

42.068

6

Thu vay, tạm ứng ngân sách tỉnh và Trung ương
Loans, advance from provincial and central budgets

320.000

7

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

50.000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

150.000

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm/ Please see attached file for details: