1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 429.869 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 188.600 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 2.328.689 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 403.477 |
2 | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương
Balancing Transfers from the central budget | 599.716 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 228.731 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 107.945 |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 89.290 |
7 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 1.257 |
8 | Bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu, dự án
Target transfers | 468.354 |
9 | Thu bổ sung ngoài kế hoạch
Unplanned revenues | 110.305 |
10 | Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
Transfers by foreign funds | 101.254 |
11 | Bổ sung thực hiện chính sách theo quy định
Transfers as policies implementation | 16.363 |
12 | Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Salary reform transfers | 132.497 |
13 | Thu bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
Target transfers by grants | 49.450 |
14 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level | 50 |
15 | Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings | 20.000 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 2.015.222 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 303.381 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 888.432 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1.000 |
4 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 17.340 |
5 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others | 493.875 |
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 152.241 |
7 | Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canals level2, rural roads from borrowings | 18.956 |
8 | Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 89.290 |
9 | Ghi thu ghi chi viện trợ - Provision of grants | 50.707 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
QUANG TRI PEOPLE'S COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2.060.507 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 244.192 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 92.848 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 151.344 |
2 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 1.257 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1.477.939 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 82.835 |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 83.022 |
6 | Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
Borrowings for innovation of canal level2, rural roads | 20.000 |
7 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 151.262 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 1.850.117 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1.300.744 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget | 549.373 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 379.560 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 169.813 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 817.556 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 159.285 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 108.003 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 51.282 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 549.373 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 379.560 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 169.813 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 6.269 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 25.110 |
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level | 50 |
6 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 77.469 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 714.478 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ | Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
QUANG TRI PEOPLE'S COMMITTEE | Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 2.543.681 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues | 2.454.391 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 429.870 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 59.607 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 22.709 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 281 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 103.958 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 16.079 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 678 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 2.442 |
8 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 8.585 |
9 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 21.255 |
10 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 37.297 |
11 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 90.829 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 8.514 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 4.738 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 5.602 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 71.599 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 376 |
12 | Thu tại xã - Revenue at communes | 4.174 |
13 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 61.977 |
II | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 188.600 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports | 40.448 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 148.152 |
B | Ghi thu ghi chi hàng viện trợ - Grants | 50.707 |
C | Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
Borrowings for innovation of canal level2, rural roads | 20.000 |
D | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 228.731 |
E | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 107.945 |
F | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 726.384 |
G | Bổ sung vốn thiết bị nước ngoài
Overseas In-kind transfers | 101.254 |
H | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others | 468.354 |
I | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level | 50 |
K | Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Salary reform transfers | 132.497 |
L | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 89.290 |