Thanh Hoa

Thanh Hoa 25/08/2009 10:01:00 406

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2.450.921

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1.898.650

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

33.321

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

518.950

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7.344.518

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.851.678

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1.850.946

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

732

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4.074.251

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2.438.754

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1.635.497

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

182.307

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

687.332

6

Thu vay (ngân sách cấp tỉnh vay) - Borrowings

30.000

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

518.950

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6.977.875

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1.717.649

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3.907.752

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

35.762

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

3.230

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

847.711

6

Chi nộp ngân sách trung ương
Contributions to upper budget level

2.120

7

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

463.651

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DI
STRICT'S BUDGET FY 2007

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

6.144.553

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.105.828

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1.056.136

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

49.692

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4.074.251

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2.438.754

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1.635.497

3

Thu vay - Borrowings

30.000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

20.705

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

628.360

6

Nguồn thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

285.409

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

6.017.416

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2.465.161

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

2.537.642

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.687.845

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

849.797

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

723.854

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

3.230

5

Chi nộp ngân sách trung ương
Contributions to upper budget level

2.120

6

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

285.409

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

3.737.607

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

745.850

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

688.008

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

57.842

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

2.537.642

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.687.845

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

849.797

3

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

161.602

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

58.972

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

233.541

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

3.498.101

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2.480.921

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1.961.971

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1.898.650

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

655.191

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

254.437

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

35.615

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

362.465

 

Thuế môn bài - License tax

433

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2.241

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

82.717

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

67.687

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

13.045

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

105

 

Thuế môn bài - License tax

441

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1.439

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

121.642

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

94.251

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

27.113

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

63

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

215

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

211.454

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

130.425

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

61.985

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

661

 

Thuế môn bài - License tax

14.115

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3.490

 

Thu khác - Others

778

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

60.827

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

4.091

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

11.041

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

4.058

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

54.724

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

85.012

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

479.269

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

17.536

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

22.161

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

13.225

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

426.347

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

71.033

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

57.591

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

33.321

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

10.545

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

22.776

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu vay - Borrowings

30.000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

518.950

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

198.118

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

317.837

3

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2.995

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7.344.518

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

6.825.568

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1.850.946

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

732

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

4.074.251

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

182.307

5

Thu vay - Borrowings

30.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

687.332

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

518.950

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

198.118

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

317.837

3

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2.995

 

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm: