Khanh hoa

Khanh hoa 25/08/2009 10:05:00 523

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

4.013.169

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3.107.256

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

905.913

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3.393.272

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.997.357

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

824.405

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1.172.952

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

251.981

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

251.981

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

289.000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

210.985

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

499.503

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

144.446

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3.094.145

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

907.344

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1.226.912

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

155.605

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.170

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

658.668

6

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NS
Unbalance expenditures

144.446

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2.551.935

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.453.618

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

521.759

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

931.859

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

251.981

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

251.981

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

289.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

351.703

5

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

55.291

6

Thu hồi vốn kiên cố hoá kênh mương
Recover funds of canal concretization

20.729

7

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

129.613

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2.482.718

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1.663.401

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

689.704

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

495.093

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

194.611

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

129.613

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1.551.770

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

543.739

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

302.646

 

c khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

241.093

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

689.704

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

495.093

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

194.611

3

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

155.694

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

147.800

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

14.833

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1.321.860

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4.348.128

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

4.203.682

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3.008.769

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

95.330

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

78.641

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

14.926

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

308

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1.455

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

1.456.949

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

234.046

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

115.853

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1.093.694

 

Thuế môn bài - License tax

272

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

13.084

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

144.472

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

28.437

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

61.032

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

44.732

 

Thuế môn bài - License tax

138

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

236

 

Thu khác - Others

9.897

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

471.900

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

244.405

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

203.187

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

6.619

 

Thuế môn bài - License tax

16.198

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1.319

 

Thu khác - Others

172

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

71.542

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1.091

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

42.097

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

69.539

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

45.448

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

41.722

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

409.697

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

14.024

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

32.339

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

20.197

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

317.960

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

25.177

12

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)
Operating revenues at communes

636

13

Thu khác ngân sách xã
Other revenues at communes

24.101

14

Thu khác ngân sách - Other revenues

134.245

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

905.913

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

49.651

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

856.262

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

289.000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

144.446

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Khác - Others

144.446

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3.393.272

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3.248.826

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

824.405

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1.172.952

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

251.981

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

210.985

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

289.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

499.503

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

144.446

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm/ Please see attached file for details: