Quang Nam

Quang Nam 25/08/2009 10:07:00 450

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1.570.099

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

970.537

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

331.384

3

Thu để lại quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

268.178

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4.567.171

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

963.951

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

456.555

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

507.396

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2.348.107

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.180.926

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1.167.181

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

25.000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

81.116

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

880.819

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

268.178

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4.458.479

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1.236.704

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1.782.313

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

25.812

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.450

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1.196.607

6

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

               215.593

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3.617.799

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

417.056

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

81.196

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

335.860

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2.348.107

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.180.926

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1.167.181

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

25.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

653.564

5

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

4.499

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

169.573

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3.602.587

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1.150.375

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1.541.159

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

788.020

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

712.313

 

Bổ sung khác - Other

40.826

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

767.622

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

143.431

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2.332.821

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

470.971

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

323.291

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

147.680

2

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

37.560

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

203.859

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1.541.159

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

788.020

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

753.139

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

79.272

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2.275.733

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

 

         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2.557.015

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2.312.608

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

994.290

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

71.785

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

65.084

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4.328

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

264

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2.109

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

88.353

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

50.416

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

22.918

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1.147

 

Thuế môn bài - License tax

380

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

13.444

 

Thu khác - Others

48

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

94.968

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41.695

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

16.525

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

33.173

 

Thuế môn bài - License tax

160

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3.415

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

234.551

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

168.311

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

52.608

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1.433

 

Thuế môn bài - License tax

9.336

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2.863

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

34.652

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

892

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

14.517

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

23.771

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

35.242

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

48.188

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

270.852

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

6.348

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

10.835

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

10.569

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

235.584

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

7.516

12

Thu sự nghiệp - Operating revenues

2.699

13

Các khoản thu do xã thu - Revenues at commune

23.725

14

Thu khác ngân sách - Other revenues

50.095

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

331.384

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

224.287

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

107.097

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

25.000

V

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

81.115

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

880.819

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

244.407

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

99.027

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

138.990

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grant

6.390

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4.567.171

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

4.298.993

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

456.555

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

507.396

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2.348.107

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

81.116

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

25.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

880.819

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

268.178

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm/ Please see attached file for details: