Quang Ngai

Quang Ngai 25/08/2009 10:08:00 395

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG NGAI PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1.304.969

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1.266.665

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

38.226

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

78

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3.293.611

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.259.817

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1.054.546

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

205.271

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

951.752

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

376.482

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

575.270

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

130.000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

122.945

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

632.198

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

195.186

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
Contribution by lowerbudget level

1.635

9

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

78

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3.084.551

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

867.987

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1.382.267

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

28.750

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.140

5

Chi cho đơn vị dự toán xã
Transfers to communal budgeting unit

13.283

6

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contribution to upperbudget level

1.635

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

639.552

8

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

149.937

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANG NGAI PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN THUỘC TỈNH NĂ
M 2007

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2.784.268

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

933.427

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

848.534

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

84.893

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

951.752

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

376.482

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

575.270

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

130.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

605.021

5

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remainders

1.395

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

161.038

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
Contribution by lowerbudget level

1.635

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2.773.990

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1.384.192

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

845.147

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

528.233

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

316.914

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

544.651

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1.546.591

 

Trong đó - Of which:

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

326.390

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

206.012

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

120.378

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

845.147

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

528.233

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

316.914

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1.347.809

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG NGAI PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2.385.299

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2.190.113

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1.266.665

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

232.501

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

108.581

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6.613

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

115.929

 

Thuế môn bài - License tax

253

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1.113

 

Thu khác - Others

12

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

32.903

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

24.926

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7.247

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2

 

Thuế môn bài - License tax

202

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

511

 

Thu khác - Others

15

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

526.285

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

150.271

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

375.708

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

33

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

17

 

Thu khác - Others

256

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

154.281

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

92.722

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

50.852

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1.213

 

Thuế môn bài - License tax

8.482

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1.012

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

29.930

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1.050

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

41.703

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

43.869

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

23.764

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

149.656

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5.028

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

9.007

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4.672

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

128.775

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

2.174

11

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) - Operating revenues

23

12

Thu tại xã - Revenues at communes

11.636

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

19.064

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

38.226

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

9.950

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

28.276

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

78

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

130.000

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

632.198

VII

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remainders

122.946

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

195.186

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

53.346

2

Thu học phí, viện phí và các lệ phí khác
Tuition  and hospital fees

122.014

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

19.826

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3.293.611

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3.098.425

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1.054.546

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

205.271

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

951.752

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

122.945

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

130.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

632.198

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

78

8

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
Contribution by lowerbudget level

1.635

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

195.186

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm/ Please see attached file for details: