An Giang

An Giang 25/08/2009 03:16:00 335

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KIÊN GIANG                                        Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE                      Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,244,890

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,612,500

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

29,000

3

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

603,390

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,617,632

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,598,500

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,386,713

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

29,029

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

603,390

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,617,632

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

910,243

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,929,058

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

4

Dự phòng - Contingencies

65,740

5

Các chi từ thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

               608,774

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG                           Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE         Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUD
GET FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,973,548

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,008,571

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,386,713

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

621,071

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

765,642

3

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

558,754

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

19,510

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,973,548

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,471,643

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

943,151

3

Chi từ các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

558,754

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,587,235

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

589,929

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

943,151

3

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

44,636

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

9,519

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,587,235

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG                           Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE        Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,244,890

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,612,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

162,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

118,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

40,000

 

Thuế môn bài - License tax

117

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,000

 

Thu khác - Others

283

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

140,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

106,660

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

32,070

 

Thuế môn bài - License tax

270

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

160,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

152,885

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,600

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

490

 

Thuế môn bài - License tax

25

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

500,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

401,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

77,200

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,900

 

Thuế môn bài - License tax

15,300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

850

 

Thu khác - Others

2,750

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

70,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,500

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

83,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

95,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

40,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

308,940

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

15,900

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

8,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

280,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4,540

11

Thu tại xã - Revenue at communes

4,500

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

47,560

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

29,000

III

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

603,390

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,617,632

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,014,242

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,598,500

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,386,713

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

29,029

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

603,390

 

 

(Please see attached file for details)