Ben Tre

Ben Tre 25/08/2009 03:26:00 429

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẾN TRE                                             Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLE'S COMMITTEE                            Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

751,595

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

751,595

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,869,512

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

745,595

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

176,785

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

568,810

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,123,917

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

550,631

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

573,286

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

III

50% tăng thu NSNN so DT 2008 để tăng lương
50% of excessive revenue beyond the 2008 plan arranged for salary reform

604

VI

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,870,116

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

186,900

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,284,515

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

42,730

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

10,293

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

344,678

 

UBND TỈNH BẾN TRE                                              Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLE'S COMMITTEE                            Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,595,396

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

470,875

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

41,432

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

429,443

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,123,917

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

550,631

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

573,286

3

50% tăng thu NSNN so DT 2008 để tăng lương
50% of excessive revenue beyond the 2008 plan arranged for salary reform

604

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,595,395

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,464,969

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

130,426

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

72,176

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

58,250

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

405,146

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

274,720

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

47,832

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

226,888

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

130,426

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

72,176

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

58,250

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

405,146

 

UBND TỈNH BẾN TRE                                             Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLE'S COMMITTEE                            Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,031,595

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

751,595

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

751,595

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

132,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

28,236

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100,000

 

Thuế môn bài - License tax

264

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

96,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

61,664

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

33,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

250

 

Thuế môn bài - License tax

186

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

900

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

2,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,825

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

100

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

35

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

40

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

240,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

184,955

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

40,915

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

860

 

Thuế môn bài - License tax

10,830

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,890

 

Thu khác - Others

550

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

44,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,228

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

72,505

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

41,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

24,930

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

71,842

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

7,700

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4,142

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

60,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

7,510

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

18,580

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

280,000

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

280,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,150,116

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,870,116

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

176,785

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

568,810

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,123,917

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

50% tăng thu NSNN so DT 2008 để tăng lương
50% of excessive revenue beyond the 2008 plan arranged for salary reform

604

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

280,000

 

(Please see attached file for details)