Ca Mau

Ca Mau 25/08/2009 03:29:00 372

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH CÀ MAU                                             Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLE'S COMMITTEE                         Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,681,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,677,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

4,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,876,739

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,676,400

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

141,015

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,535,385

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

740,119

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

324,183

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

415,936

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

230,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

55,220

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

175,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,876,739

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

483,750

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,512,244

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

16,250

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

68,000

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

204,559

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

415,936

8

Chi quản lý qua ngân sách - Unbalance expenditures

175,000

 

UBND TỈNH CÀ MAU                                                Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLE'S COMMITTEE                             Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,401,356

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,205,717

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

42,075

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,163,642

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

740,119

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

324,183

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

415,936

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

230,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

55,220

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

170,300

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,401,355

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,710,439

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

520,616

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

399,496

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

121,120

3

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

170,300

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NG
ÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

996,000

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

470,684

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

98,940

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

371,743

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

520,616

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

399,496

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

121,120

3

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

4,700

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

996,000

 

UBND TỈNH CÀ MAU                                                      Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLE'S COMMITTEE                                   Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,086,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,911,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,677,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

670,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

652,550

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

17,300

 

Thuế môn bài - License tax

150

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

87,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

51,540

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

35,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

60

 

Thuế môn bài - License tax

300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

5,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,735

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,200

 

Thuế môn bài - License tax

15

 

Thu khác - Others

50

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

650,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

569,550

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

61,860

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,110

 

Thuế môn bài - License tax

13,430

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,370

 

Thu khác - Others

2,680

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

29,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

4,500

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

60,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

80,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

26,000

10

c khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

45,300

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

7,800

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

32,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

20,200

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

4,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

230,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

175,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,876,739

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,701,739

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

141,015

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,535,385

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

740,119

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

230,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

55,220

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

175,000

 

(Please see attached file for details)