Soc Trang

Soc Trang 25/08/2009 03:43:00 422

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH SÓC TRĂNG                                          Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE                      Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

675,000

1

Thu nội địa (không kể thu xổ số kiến thiết)
Domestic revenue (excluding lottery)

675,000

2

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,607,512

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

669,550

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

237,278

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

432,272

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,541,262

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

610,666

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

930,596

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

186,700

4

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenues

210,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,607,962

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

519,275

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,265,928

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

45,560

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

589,499

7

Các khoản quản lí qua NSNN - Unbalance expenditures

186,700

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG                                           Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE                      Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,349,862

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

455,915

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

222,598

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

233,317

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,541,262

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

610,666

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

930,596

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Mục tiêu chưa phân bổ
Unallocated targets

-12,514

5

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenues

210,000

6

Các khoản quản lí qua NSNN - Unbalance revenues

155,200

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,349,862

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,218,677

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

975,985

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

358,105

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

617,880

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

4

Các khoản quản lí qua NSNN - Unbalance expenditures

155,200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,234,084

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

214,085

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

15,130

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

198,955

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

975,985

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

358,105

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

617,880

3

Mục tiêu chưa phân bổ - Unallocated targets

12,514

4

Các khoản quản lí qua NSNN - Unbalance revenues

31,500

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,234,084

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG                                           Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE                       Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,071,700

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

675,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

675,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

16,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

15,560

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

300

 

Thuế môn bài - License tax

140

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

125,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

29,460

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

87,800

 

Thuế môn bài - License tax

240

 

Thu khác - Others

0

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

700

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

692

 

Thuế môn bài - License tax

8

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

240,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

212,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

160

 

Thuế môn bài - License tax

8,300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10

 

Thu khác - Others

730

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

32,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

33,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

27,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

25,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

159,900

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

3,100

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

0

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,800

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

155,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

0

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

16,400

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

0

B

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

210,000

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

186,700

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,607,962

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,211,262

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

237,728

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

432,272

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,541,262

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

186,700

C

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

210,000

 

 

(Please see attached file for details)