Long An

Long An 25/08/2009 03:42:00 920

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LONG AN                            Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 LONG AN PEOPLE'S COMMITTEE        Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,075,270

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,940,270

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

135,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,870,283

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,112,088

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

782,966

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,151,804

 

Nguồn 50% tăng thu ƯTH 2008/DT 2008
50% excessive revenues estimate 2008/plan 2008

177,318

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

758,195

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

439,660

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

318,535

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,840,057

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

530,970

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,766,812

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,260

5

Dự phòng - Contingencies

90,930

 

UBND TỈNH LONG AN                             Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

 LONG AN PEOPLE'S COMMITTEE          Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,112,674

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,354,479

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

289,109

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

905,304

 

Nguồn 50% tăng thu ƯTH 2008/DT 2008
50% excessive revenues estimate 2008/plan 2008

160,066

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

758,195

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

439,660

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

318,535

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,105,923

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,470,031

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

635,892

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

452,783

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

183,109

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,393,501

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

757,609

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

493,857

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

246,500

 

Nguồn 50% tăng thu ƯTH 2008/DT 2008
50% excessive revenues estimate 2008/plan 2008

17,252

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

635,892

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

452,783

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

183,109

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,370,026

 

UBND TỈNH LONG AN                             Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

 LONG AN PEOPLE'S COMMITTEE         Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,390,270

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

2,075,270

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,940,270

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

240,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

116,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

105,000

 

Thuế môn bài - License tax

198

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

50

 

Thu khác - Others

52

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

98,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

56,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

40,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

250

 

Thuế môn bài - License tax

300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

300

 

Thu khác - Others

150

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

255,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

133,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

115,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

700

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,600

 

Thu khác - Others

2,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

662,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

411,970

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

222,530

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,750

 

Thuế môn bài - License tax

21,450

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

450

 

Thu khác - Others

3,850

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

121,800

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,750

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

186,250

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

63,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

57,500

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

228,200

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

31,550

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land rent, water surface rent

5,150

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

191,500

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

5,770

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

20,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

135,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

55,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

80,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

315,000

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

315,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,870,283

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,870,283

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

782,966

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,151,804

3

Nguồn 50% tăng thu ƯTH 2008/DT 2008
50% excessive revenues estimate 2008/plan 2008

177,318

4

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

758,195

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

(Please see attached file for details)