Nam Dinh

Nam Dinh 25/08/2009 09:16:00 238

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NAM ĐỊNH                                  Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLE'S COMMITTEE                   Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

                                Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

4,066,708

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

973,726

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

88,987

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

222

5

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,235,734

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

92,276

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

484,603

8

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

191,160

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,956,080

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

952,085

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

570,537

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

381,548

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,235,734

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,354,872

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

880,862

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

92,276

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

484,603

5

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

191,160

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

222

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,833,603

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

783,059

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,086,675

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

4

Ghi chi hàng viện trợ- Expenditure from Grands

222

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

96,684

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

674,203

7

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

191,160

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH                                 Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLE'S COMMITTEE                 Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007

 

 

                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,244,045

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

436,563

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

172,834

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

263,729

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,235,734

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,354,872

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

880,862

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

222

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

5,039

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

437,134

7

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

129,353

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

3,235,297

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,420,397

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,208,190

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

818,657

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

389,533

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

606,710

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,920,224

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

515,522

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

397,703

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

117,819

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,208,189

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

818,657

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

389,532

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

87,237

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

47,469

5

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

61,807

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,806,495

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH                                Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLE'S COMMITTEE             Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

 

 

                                           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

5,561,916

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,639,814

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

973,726

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

88,216

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

73,119

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10,131

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

4,559

 

Thuế môn bài - License tax

395

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

12

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

85,051

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

29,593

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,989

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

48,147

 

Thuế môn bài - License tax

231

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

51

 

Thu khác - Others

40

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

4,731

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,275

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,368

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

68

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

20

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

170,868

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

113,955

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

43,729

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,117

 

Thuế môn bài - License tax

10,003

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

64

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

47,410

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

3,755

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

7,659

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

35,907

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

32,653

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

372,821

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

16,476

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

19,639

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

16,026

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

317,599

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

3,081

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

91,552

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

33,103

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

88,987

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

51,352

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

37,635

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

222

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

92,276

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

484,603

B

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,730,942

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

191,160

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,956,080

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,764,920

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

570,537

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

381,548

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,235,734

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

92,276

5

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

222

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

484,603

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

191,160

(Xem chi tiết file đính kèm/ Please see attached file for details)