Ninh Binh

Ninh Binh 25/08/2009 09:17:00 259

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH BÌNH                                              Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE                            Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

                       Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,153,618

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,241,784

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

142,517

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,219,779

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,238,219

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

876,534

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

361,685

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,212,243

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,010,692

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,201,551

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

320,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

298,741

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,167,712

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,011,404

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,002,460

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

136,025

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

602,814

 

UBND TỈNH NINH BÌNH                                            Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE                        Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ Xà THUỘC TỈNH NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,599,145

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

578,848

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

270,899

 

c khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

307,949

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,371,160

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

588,326

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

782,834

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

320,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

2,554,000

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,031,862

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

622,423

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

359,756

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

262,667

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,620,634

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

659,371

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

605,635

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

53,736

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

622,423

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

359,756

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

262,667

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,613,712

 

UBND TỈNH NINH BÌNH                                            Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE                       Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,153,618

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,019,564

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,241,784

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

96,891

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

90,220

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,192

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

194

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,281

 

Thu khác - Others

4

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

23,727

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

17,774

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,619

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,201

 

Thuế môn bài - License tax

83

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

50

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

385

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

368

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

14

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

220,112

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

192,584

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

23,091

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

38

 

Thuế môn bài - License tax

3,885

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

513

 

Thu khác - Others

1

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

26,617

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,047

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,560

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

23,498

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

21,661

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

766,599

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

6,642

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

6,970

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

8,358

 

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
Land use revenue

744,629

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

415

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

58,272

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

142,517

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

89,058

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

53,459

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

320,000

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

212,959

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

134,054

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

46,763

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

78,264

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

8,349

4

Khác - Others

678

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4,219,779

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

4,085,725

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

876,534

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

361,685

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,212,243

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

16,522

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

320,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

298,741

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

134,054

(Xem chi tiết file đính kèm/ Please see attached file for details)