Vinh Phuc

Vinh Phuc 25/08/2009 09:19:00 261

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH VĨNH PHÚC                                                 Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLE'S COMMITTEE                              Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

7,632,640

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

4,505,639

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,123,200

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

392

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,033,813

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

351,245

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

210,000

7

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Transfers from upper level budget 

168,259

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

240,092

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,175,655

 

Trong đó- Of which

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

3,155,552

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

464,676

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,690,876

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

168,259

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

168,259

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

210,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

351,245

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,033,813

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

240,092

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

392

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,643,436

 

Trong đó- Of which

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,663,437

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,579,897

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

14,851

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,510

5

Chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW
Target programs

89,297

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,290,444

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC                                                      Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLE'S COMMITTEE                                   Table 11/CKNS-NSDP

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,590,525

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,781,725

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

27,210

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,754,515

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

168,259

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

168,259

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

210,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,021,804

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

392

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

235,296

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

172,834

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,212,072

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,837,292

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

374,780

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

189,515

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

185,265

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

744,967

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

243,156

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

5,648

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

237,508

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

374,780

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

189,515

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

185,265

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

89,054

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

11,944

5

c khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

24,133

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

657,610

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC                                             Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLE'S COMMITTEE                           Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

7,632,640

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

7,392,548

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

4,505,639

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

48,191

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

45,503

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,268

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

196

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

202

 

Thu khác - Others

22

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

23,599

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

19,643

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,766

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

8

 

Thuế môn bài - License tax

120

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

26

 

Thu khác - Others

36

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

3,641,330

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

968,687

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

184,216

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,487,903

 

Thuế môn bài - License tax

379

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land rent

110

 

Thu khác - Others

35

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

218,629

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

146,129

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

53,340

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

12,886

 

Thuế môn bài - License tax

5,092

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

822

 

Thu khác - Others

360

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

31,626

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

659

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

69,262

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

23,092

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

19,963

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

384,757

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,374

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

9,287

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

14,576

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

356,520

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu tại xã

29,049

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

15,482

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,123,200

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

500,294

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

622,906

III

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

392

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

210,000

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,033,813

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

351,245

VII

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Transfers from the central budget

168,259

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

240,092

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

67,258

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,600

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

154,234

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

9,082

5

Khác - Others

1,918

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,175,655

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

4,935,563

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

480,978

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

2,690,876

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

168,259

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

351,245

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

210,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,033,813

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

392

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

240,092

((Xem chi tiết file đính kèm/ Please see attached file for details)