Vinh Long

Vinh Long 25/08/2009 09:47:00 325

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

902,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

864,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

38,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,721,762

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

853,850

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

247,720

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

606,130

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

843,266

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

412,725

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

317,630

 

Bổ sung thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu 450.000đ/tháng
Salary transfers as reform of minimum salary of 450.000

112,911

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

24,646

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,721,762

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

462,950

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,133,277

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

54,840

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

69,695

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,429,299

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

561,387

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

126,679

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

434,708

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

843,266

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

412,725

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

317,630

 

Bổ sung thực hiện điều chỉnh lương - Salary reform

112,911

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

24,646

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

1,429,299

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

916,161

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

513,138

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

334,970

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

42,304

 

Bổ sung thực hiện điều chỉnh lương - Salary reform

135,864

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

805,601

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

292,463

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

121,041

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

171,422

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

513,138

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

334,970

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

42,304

 

Bổ sung thực hiện điều chỉnh lương - Salary reform

135,864

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

805,601

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

902,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

864,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

97,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

39,170

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

52,000

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

150

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

115,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

68,998

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

45,332

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

150

 

Thuế môn bài - License tax

160

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

260

 

Thu khác - Others

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

29,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

29,380

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

20

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

100

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

250,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

172,100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

64,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

500

 

Thuế môn bài - License tax

11,300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

100

 

Thu khác - Others

2,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

41,300

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

0

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

78,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

51,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

15,500

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

173,700

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

12,700

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

0

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

150,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

7,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

1,500

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

11,500

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

38,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

11,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

27,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

400,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

400,000

2

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,121,762

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,721,762

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

247,720

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

606,130

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

843,266

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

0

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

24,646

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

400,000

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,121,762

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,721,762

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

462,950

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

3,228

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,140

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,133,277

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

568,724

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

14,760

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

54,840

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

69,695

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

400,000

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECT
OR FY 2009

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,429,299

A

Chi cân đối ngân sách  - Balance expenditures

1,429,299

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

318,950

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

316,540

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

2,410

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

483,682

1

Chi quốc phòng - Defense 

10,498

2

Chi an ninh - Security 

2,701

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

174,481

4

Chi y tế - Health care

98,337

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

14,090

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,874

7

Chi sự nghiệp môi trường - Environment

17,060

8

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

 

9

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

5,950

10

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

25,326

11

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

48,011

12

Chi quản lý hành chính - Administration

67,154

13

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

4,000

14

Chi hỗ trợ thu hút đầu tư

2,000

15

Chi khác ngân sách - Other expenditures

5,200

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

513,138

VI

Dự phòng - Contingencies

42,834

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

69,695

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

 Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE

 Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2009

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2009

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

69,695

8,900

60,795

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program 

2,606

1,000

1,606

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program 

6,800

6,400

400

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program 

5,837

 

5,837

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program 

4,908

1,000

3,908

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program 

2,715

500

2,215

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

44,570

 

44,570

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program 

650

 

650

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

700

 

700

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

909

 

909

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF DISTRICT'S BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2009

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at district's area by decentralization 

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total district's budget balancing expenditure 

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mụ
c tiêu
Target
 transfers

1

Vĩnh Long

135,287

135,881

17,972

 

17,972

2

Long Hồ

33,650

107,843

74,433

49,421

25,012

3

Mang Thít

39,905

87,465

47,701

30,344

17,357

4

Vũng Liêm

28,610

120,377

91,967

67,637

24,330

5

Trà Ôn

24,200

103,623

79,523

53,624

25,899

6

Bình Minh

20,080

66,185

46,245

29,650

16,595

7

Bình Tân

8,200

75,376

67,516

46,584

20,932

8

Tam Bình

21,020

108,551

87,781

57,710

30,071

 

Tổng cộng - Total

310,952

805,301

513,138

334,970

178,168

 

 Please see attached file for details: