Tra Vinh

Tra Vinh 25/08/2009 09:47:00 387

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

412,700

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

412,700

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,024,700

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

408,400

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

139,555

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

268,845

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,379,703

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

692,279

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

540,591

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương
Transfers for salary reform

146,833

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

236,597

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,024,700

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

452,952

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,296,721

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

4

Dự phòng - Contingencies

37,430

5

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

236,597

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆ
N, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,284,769

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

161,749

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

51,569

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

110,180

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

886,423

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

387,264

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

352,326

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương
Transfers for salary reform

146,833

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

236,597

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

1,823,096

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,093,219

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

493,280

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

305,015

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

188,265

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

236,597

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

739,931

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

246,651

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

87,986

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

158,665

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

493,280

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

305,015

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

188,265

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

694,884

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

412,700

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

412,700

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

412,700

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

32,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

32,185

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

150

 

Thuế môn bài - License tax

165

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

23,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

15,975

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,200

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

200

 

Thuế môn bài - License tax

125

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

2,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,470

 

Thuế môn bài - License tax

30

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

150,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

109,570

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

32,095

 

Thuế môn bài - License tax

6,500

 

Thu khác - Others

1,835

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

32,000

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

42,000

7

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

27,000

8

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

25,000

9

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

62,200

10

Thuế nhà đất - Land and housing tax

9,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,200

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

35,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

16,000

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

15,000

12

Thu tại xã - Revenue at commune

1,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,024,700

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,788,103

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

139,555

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

268,845

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,379,703

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

236,597

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009

 

 

    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,788,103

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

452,952

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,296,721

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

609,660

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

11,100

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

37,430

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

236,597

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2009

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,586,499

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

414,052

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

411,742

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

2,310

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

656,493

 

Chi quốc phòng - Defense 

6,838

 

Chi an ninh - Security 

2,716

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

212,406

 

Chi y tế - Health care

151,891

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

10,600

 

Chi văn hoá thể thao và du lịch - Cultureand, sports and tourism

17,711

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

9,969

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

 

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

94,240

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

62,332

 

Chi quản lý hành chính - Administration

75,149

 

Chi mục tiêu dân số gia đình và trẻ em
Population, family and children 

5,866

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

4,775

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,000

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

21,674

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

493,280

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR
ITS AGENCIES FY 2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure 

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

Vốn trong nước
Domestic capital

Trong đó- Of which

GD-ĐT và dạy nghề
Educationvocational and training

Khoa học, công nghệ
Science, techs

Vốn nước ngoài
External capital

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
People's council office

 

 

 

 

             3,580

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
People's committee office

 

 

 

 

             6,131

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

     22,000

 

 

 

           91,105

44,550

4

Sở Y tế - Health department

     14,600

 

 

 

           51,003

23,260

5

Sở Văn hoá, thể thao và du lịch
Tourism, Sports and Culture dept.

       6,450

 

 

 

           14,115

18,730

6

Sở Thông tin và truyền thông
Communucations and information dept.

       4,000

 

    4,000

 

             2,068

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

     38,130

 

 

      8,000

             4,160

40,352

8

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

     40,700

 

 

 

           15,122

19,248

9

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

     35,550

 

 

    12,800

             1,017

47,300

10

Sở Công thương
Trade anIndustry dept.

       1,150

 

 

 

             2,903

 

11

Sở Xây dựng - Construction dept.

          550

 

 

 

             1,900

 

12

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

          750

 

       750

 

             8,891

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

 

 

 

 

           12,329

 

14

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

          400

 

 

 

             1,928

 

15

Sở Nội vụ - Home affairs

       5,200

 

 

 

             7,410

 

16

Sở Tư pháp - Justice department

 

 

 

 

             1,214

70

17

Sở Tài chính - Finance department

       3,510

 

    1,200

 

             2,810

 

18

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

 

 

 

             1,604

 

19

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

 

 

 

 

             6,873

 

20

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

       6,000

 

 

 

             5,628

2,000

21

Công an tỉnh
Public security office

          800

 

 

 

             1,266

1,450

22

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

 

 

 

             1,967

 

23

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

 

 

 

 

2,081

 

24

Hội Phụ nữ - Women's union

       2,000

 

 

 

1,191

 

25

Hội Cựu chiến binh
Veterant's organization

 

 

 

 

472

 

26

Hội Nông dân
Farmer's organization

 

 

 

 

1,185

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2009

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Dự toán
Plan 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

I

Ngành Công nghiệp
Industries sector

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng cụm phát triển công nghiệp Long Đức
Long Duc industrial park's infrastruture

TX TV

2001-2009

100 ha

248,900

10,000

II

Ngành Nông, Lâm, Ngư nghiệp
Agriculture, forestry, fisheries

 

 

 

 

 

1

Dự án kè Long Bình giai đoạn 2
Project Long Binh embankment, phase 2

TX TV

2008-2011

 

27,854

5,700

2

Đê Long Hữu - Hiệp Thạnh
Long Hữu - Hiệp Thạnh dikes

Duyên Hải

2007-2009

23200 ha

25,860

3,000

3

Đê bao Hồ Tàu - Ông Năm
Hồ Tàu - Ông Năm dike

Duyên Hải

2007-2009

24243 ha

28,263

6,500

4

Dự án khu neo tránh trú bão cửa Cung Hầu
Cung Hau storm parking area project

Cầu Ngang

2007-2009

40,56 ha

61,348

10,000

III

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

1

Cầu Láng Chim
Lang Chim bridge

Duyên Hải

2005-2009

 

115,173

12,000

2

Đường vành đai thị xã Trà Vinh
Ringroad at Tra Vinh town

TX TV

2005-2009

cấp III

107,472

11,000

3

Đường tỉnh 915
Provincial road 915

Cầu Kè

2008-2009

cấp IV ĐB

48,417

8,000

IV

Y tế - Xã hội - Health care and social affairs

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
Lung and tuberculosis hospital

Châu Thành

2007-2010

100 giường

98,452

7,000

2

Bệnh viện phụ sản và bệnh viện nhi
Children and maternity hospitals

Châu Thành

2009-2012

200 giường

201,935

5,000

V

Các ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

1

Dự án đường đua ghe ngo Long Bình thị xã Trà Vinh
Project race road of Ghe Ngo Long Binh at Tra Vinh

TX TV

2007-2010

2000m

57,840

10,000

2

Hạ tầng khu văn hóa du lịch Ao Bà Om
Infrastructure in Tourism and culture of AO BA OM

TX TV

2007-2010

21245m2

33,052

6,000

3

Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa trọng điểm
Construction of main culture rules 

Trà Cú

2008-2010

cấp IV

10,000

5,000

4

Ứng dụng CNTT vào công tác quản lý tài chính đến 2010
Application of IT application in financial management till 2010

Trà Vinh

2008-2009

 

5,926

1,200

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

I

Ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Agriculture, forestry, fisheries sector

 

 

 

 

 

1

Trạm cấp nước xã Long Toàn
Water supply station at Long Toan commune

Duyên Hải

2009-2010

1000 hộ

6,700

1,900

2

Trạm cấp nước xã Lương Hòa A và Phước Hảo
Water supply at Luong Hoa A and Phuoc Hao commune 

Châu Thành

2009-2010

1000 hộ

6,500

1,900

II

Ngành Giao thông vận tại
 Transport sector

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa
Renovation of Bui Huu Nghia road

TX TV

2008-2009

cấp IV

17,257

5,000

2

Đường giao thông nông thôn Định Bình xã Long Thới
Rural road at Định Bình village, Long Thới commune

Tiểu Cần

2009-2010

cấp IV

4,925

1,500

III

Ngành Giáo dục đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

1

Trường đại học Trà Vinh - ký túc xá
Tra Vinh university 

TX TV

2009-2010

cấp III

12,869

5,000

2

Trường dạy nghề - ký túc xá
Domitory at technical training school

TX TV

2009-2010

cấp III

27,942

2,000

IV

Các ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ trụ sở cấp xã, thị trấn
Support construction of offices for administrative agencies at commune level

các huyện

2009-2010

cấp IV

17,264

4,000

2

Hệ thống thông tin lưu trữ, báo mật, chống sét cổng thông tin điện tử
Infor storage system, secret and prevention of lightning for e-inforgate

TX TV

2,009

 

2,407

2,400

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2009

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

Vốn đầu tư
Investment capital

Vốn sự nghiệp
Performing capital

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

324,484

250,354

74,130

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program 

128,525

125,177

3,348

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program 

24,950

21,300

3,650

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program 

5,866

 

5,866

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program 

 

 

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program 

2,730

600

2,130

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

56,770

 

56,770

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program 

103,927

103,277

650

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

800

 

800

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

916

 

916

II

Chương trình 135 - Program 135

24,653

17,650

7,003

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

5,152

5,152

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

337,594

240,340

97,254

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF DISTRICT'S BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2009

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at district's area by decentralization 

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total district's budget balancing expenditure 

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

 

Tổng cộng

246,650

694,884

493,281

305,016

188,265

1

Trà Vinh

103,510

82,085

21,498

1,713

19,785

2

Châu Thành

39,060

90,446

51,385

30,375

21,010

3

Cầu Kè

10,540

79,441

69,981

50,064

19,917

4

Tiểu Cần

17,430

76,608

59,178

36,967

22,211

5

Trà Cú

16,790

106,100

89,309

57,879

31,430

6

Cầu Ngang

17120

92738

75,618

48534

27084

7

Duyên Hải

14420

64189

49,769

26868

22901

8

Càng Long

27780

103277

76,543

52616

23927

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài
License tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Tiền SD đất
Land use revenue

Thu khác ngoài quốc doanh
Other revenues from nonstate sector

1

Trà Vinh

19

45

100

85

90

 

90

100

100

2

Châu Thành

94

50

100

18

30

 

30

100

100

3

Càng Long

84

63

100

30

30

30

30

100

100

4

Trà Cú

27

27

100

8

7

 

7

100

100

5

Tiểu Cần

63

62

100

20

 

 

 

100

100

6

Cầu Ngang

72

72

100

30

30

30

30

100

100

7

Cầu Kè

30

30

100

30

30

30

30

100

100

8

Duyên Hải

78

70

100

30

30

 

30

100

100

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, TH
Ị TRẤN NĂM 2009

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KD
License tax derive from individual, household

Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax

Thuế nhà đất Land and housing tax

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and  housing registration fees

Thuế GTGT thu từ khu vực NQD
VAT derive from
Non-state sector

Thuế TNDN thu từ khu vực NQD
Corporate income tax
derive from
Non-state sector

I

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

10

 

10

 

 

10

5

2

Phường 2

10

 

10

 

 

10

5

3

Phường 3

10

 

10

 

 

1

1

4

Phường 4

10

 

10

 

 

10

5

5

Phường 5

10

 

10

 

 

10

5

6

Phường 6

10

 

10

 

 

10

5

7

Phường 7

10

 

10

 

 

10

5

8

Phường 8

10

 

10

 

 

10

5

9

Phường 9

10

 

10

 

 

1

5

10

Xã Long Đức

70

70

70

70

70

10

5

II

Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cầu Kè

70

70

70

70

70

20

20

2

Xã Tam Ngãi

70

70

70

70

70

70

70

3

Xã Châu Điền

70

70

70

70

70

70

70

4

Xã Ninh Thới

70

70

70

70

70

70

70

5

Xã Phong Phú

70

70

70

70

70

70

70

6

Xã Phong Thạnh

70

70

70

70

70

70

70

7

Xã Thông Hoà

70

70

70

70

70

70

70

8

Xã Thạnh Phú

70

70

70

70

70

70

70

9

Xã An Phú Tân

70

70

70

70

70

70

70

10

Xã Hoà Ân

70

70

70

70

70

70

70

11

Xã Hoà Tân

70

70

70

70

70

70

70

III

Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tiểu Cần

70

70

100

100

70

5

10

2

Thị trấn Cầu Quan

70

100

100

100

100

10

30

3

Xã Phú Cần

100

100

100

100

100

100

100

4

Xã Long Thới

100

100

100

100

100

100

100

5

Xã Tân Hoà

100

100

100

100

100

100

100

6

Xã Hùng Hoà

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Tân Hùng

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã Tập Ngãi 

100

100

100

100

100

100

100

9

Xã Ngãi Hùng

100

100

100

100

100

100

100

10

Xã Hiếu Tử

100

100

100

100

100

60

100

11

Xã Hiếu Trung

100

100

100

100

100

100

100

IV

Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Càng Long

70

70

70

70

70

1

1

2

Xã Mỹ Cẩm

70

70

70

70

70

60

50

3

Xã An Trường

70

70

70

70

70

60

50

4

Xã An Trường A

70

70

70

70

70

60

50

5

Xã Tân An

70

70

70

70

70

30

50

6

Xã Tân Bình

70

70

70

70

70

60

50

7

Xã Bình Phú

70

70

70

70

70

60

50

8

Xã Huyền Hội

70

70

70

70

70

60

50

9

Xã Phương Thạnh

70

70

70

70

70

60

50

10

Xã Nhị Long

70

70

70

70

70

60

50

11

Xã Nhị Long Phú

70

70

70

70

70

60

50

12

Xã Đức Mỹ

70

70

70

70

70

60

50

13

Xã Đại Phước

70

70

70

70

70

60

50

14

Xã Đại Phúc

70

70

70

70

70

60

50

V

Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Thành

100

70

100

100

70

70

55

2

Xã Song Lộc

100

70

100

100

70

100

100

3

Xã Hoà Thuận

100

70

100

100

70

100

100

4

Xã Hoà Lợi

100

70

100

100

70

100

100

5

Xã Hưng Mỹ

100

70

100

100

70

100

100

6

Xã Đa Lộc

100

70

100

100

70

100

100

7

Xã Thanh Mỹ

100

70

100

100

70

100

100

8

Xã Mỹ Chánh

100

70

100

100

70

100

100

9

Xã Lương Hoà

100

70

100

100

70

100

100

10

Xã Lương Hoà A

100

70

100

100

70

100

100

11

Xã Nguyệt Hoá

100

70

100

100

70

100

100

12

Xã Hoà Minh

100

70

100

100

70

100

100

13

Xã Long Hoà

100

70

100

100

70

100

100

14

Xã Phước Hảo

100

70

100

100

70

100

100

VI

Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cầu Ngang

70

70

70

70

70

5

5

2

Thị trấn Mỹ Long

70

70

70

70

70

20

20

3

Xã Mỹ Long Bắc

70

70

70

70

70

50

50

4

Xã Long Sơn

70

70

70

70

70

50

50

5

Xã Hiệp Hoà

70

70

70

70

70

50

50

6

Xã Vĩnh Kim

70

70

70

70

70

50

50

7

Xã Kim Hoà

70

70

70

70

70

50

50

8

Xã Hiệp Mỹ Đông

70

70

70

70

70

50

50

9

Xã Hiệp Mỹ Tây

70

70

70

70

70

50

50

10

Xã Trường Thọ

70

70

70

70

70

50

50

11

Xã Nhị Trường

70

70

70

70

70

50

50

12

Xã Mỹ Long Nam

70

70

70

70

70

50

50

13

Xã Thạnh Hoà Sơn

70

70

70

70

70

50

50

14

Xã Thuận Hoà

70

70

70

70

70

50

50

15

Xã Mỹ Hoà

70

70

70

70

70

50

50

VII

Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Duyên Hải

70

70

70

100

70

10

10

2

Xã Long Toàn

70

70

70

100

70

10

10

3

Xã Long Hữu

70

70

70

100

70

10

10

4

Xã Ngũ Lạc

70

70

70

100

70

10

10

5

Xã Hiệp Thạnh

70

70

70

100

70

100

100

6

Xã Trường Long Hoà

70

70

70

100

70

10

10

7

Xã Long Khánh

70

70

70

100

70

10

10

8

Xã Dân Thành

70

70

70

100

70

100

100

9

Xã Long Vĩnh

70

70

70

100

70

100

100

10

Xã Đông Hải

70

70

70

100

70

10

10

VIII

Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Trà Cú

70

73

72

100

73

21

21

2

Xã Đôn  Xuân

100

100

100

100

100

100

100

3

Xã Đôn Châu

100

100

100

100

100

100

100

4

Xã Lưu Nghiệp Anh

100

100

100

100

100

100

100

5

Xã Thanh Sơn

100

100

100

100

100

100

100

6

Xã Kim Sơn

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Ngọc Biên

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã An Quãng Hữu

100

100

100

100

100

100

100

9

Xã Tập Sơn

100

100

100

100

92

89

90

10

Xã Tân Sơn

100

100

100

100

100

100

100

11

Xã Ngãi Xuyên

100

100

100

100

100

100

100

12

Xã Long Hiệp

100

100

100

100

100

100

100

13

Xã Tân Hiệp

100

100

100

100

100

100

100

14

Xã Hàm Giang

100

100

100

100

100

100

100

15

Xã Hàm Tân

100

100

100

100

100

100

100

16

Xã Phước Hưng

93

93

100

100

93

93

93

17

Xã Định An

100

100

100

100

100

100

100

18

Thị trấn Định An

100

100

100

100

100

100

100

19

Xã  Đại An

83

83

100

100

84

82

82

 

 Please see attached file for details: