Ha Nam

Ha Nam 25/08/2009 09:59:00 363

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HÀ NAM                                              Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HANAM PEOPLE'S COMMITTEE                              Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in the provincial area

1,809,653

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

620,550

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

80,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

45,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,504

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,727,423

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

618,320

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

225,190

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

393,130

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,037,726

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

426,933

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

610,793

3

Các khoản thu phản ánh qua NSNN
Unbalance revenues

62,873

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,504

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,727,423

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

202,490

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

890,518

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

5

Dự phòng -Contingencies

32,850

6

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers from central budget 

534,592

7

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

62,873

8

Chi từ nguồn tăng thu
Spending from excessive revenues

3100

 

UBND TỈNH HÀ NAM

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HANAM PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH
HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2009

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,568,165

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

521,935

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

359,818

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

162,117

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

1,037,726

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

426,933

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

610,793

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,504

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

1,568,165

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

1,120,106

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

448,059

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

447,319

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

740

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

607,317

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

159,258

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

50,795

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

108,463

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

448,059

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

447,319

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

740

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

607,317

UBND TỈNH HÀ NAM

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HANAM PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

771,927

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

700,550

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

620,550

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

123,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

113,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

8,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

0

 

Thuế môn bài - License Tax

100

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,200

 

Thu khác - Others

0

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

110,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

31,310

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

5,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

600

 

Thuế môn bài - License Tax

90

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

73,000

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

37,000

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

125,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

92,415

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

10,695

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

16,010

 

Thuế môn bài - License Tax

4,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,810

 

Thu khác - Others

70

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

19,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

10,000

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

33,000

10

Thu phí, lệ phí - Fees

8,400

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues 

122,500

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

8,500

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

 

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

9,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

105,000

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Communes

28,050

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

4,600

II

Thu từ dầu thô - Oil Revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

80,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

62,873

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,504

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,727,423

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

1,664,550

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

225,190

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

393,130

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

1,037,726

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

 

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,504

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

62,873

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Mobilizations for Infrastructure construction

 

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees revenue 

45,023

3

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

8,500

4

Các khoản thu khác - Others

9,350

(Xem chi tiết file đính kèm/ Please see attached file for details)