Tuyen Quang

Tuyen Quang 25/08/2009 10:22:00 403

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

538,749

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

432,472

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết - lottery revenue

8,510

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

97,767

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,097,626

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

392,700

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

392,700

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,597,427

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

866,056

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

731,371

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

 

Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết

8,510

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,222

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

97,767

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,097,626

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

492,448

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,443,742

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

25,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Dự phòng - Contingencies

57,110

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

69,616

7

Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

8510

 

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,864,659

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

198,730

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

176,330

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

22,400

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,597,427

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

866,056

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

731,371

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết - lottery revenue

8,510

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

58,770

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,222

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,864,659

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,010,375

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

854,284

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

462,777

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

391,507

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN
SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,087,251

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

193,970

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

140,370

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

53,600

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

854,284

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

462,777

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

391,507

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

38,997

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,087,251

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

538,749

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

432,472

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

392,700

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

82,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

30,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

20,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

93,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

22,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,400

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

6,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

19,500

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

18,700

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

87,600

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

7,600

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

76,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

3,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

9,500

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,222

V

Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài
Unbalance expenditure, revenue by external loan

38,550

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

106,277

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

8,510

2

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

97,767

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,097,626

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,991,349

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

392,700

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,597,427

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,222

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

106,277

1

Các khoản quản lý qua NSNN

97,767

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

8,510

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm/ Please see attached file for details: