Bắc Kạn

Bắc Kạn 25/08/2009 08:27:00 321

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẮC KẠN                                                 Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLE'S COMMITTEE                               Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

175,895

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

160,395

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

12,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

3,500

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,549,186

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

160,395

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

72,128

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

88,267

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,344,831

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

594,980

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

649,524

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu 
Transfers to salary reform

100,327

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

40,460

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

3,500

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,549,186

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

140,170

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

753,318

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

39,468

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

3,198

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

608,532

8

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3500

 

UBND TỈNH BẮC KẠN                                                          Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLE'S COMMITTEE                                        Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,461,962

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

76,331

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,344,831

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

594,980

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

649,524

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu 
Transfers to salary reform

100,327

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

37,300

5

Các khoản thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,500

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,461,962

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,046,967

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

411,495

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

0

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,500

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

498,719

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

84,064

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

411,495

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,160

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

498,719

 

UBND TỈNH BẮC KẠN                                                         Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLE'S COMMITTEE                                     Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

175,895

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

172,395

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

160,395

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

19,300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

16,774

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

76

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,750

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

14,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

10,214

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

755

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,000

 

Thuế môn bài - License tax

81

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,950

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

630

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

485

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

132

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

13

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

54,350

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

38,557

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,670

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

30

 

Thuế môn bài - License tax

2,013

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7,080

 

Thu khác - Others

0

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

10,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

670

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

3,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

9,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

14,255

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

28,350

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

2,020

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

0

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,900

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

23,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

430

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

700

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

6,140

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

12,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,500

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

3,500

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,549,186

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,545,686

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

72,128

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

88,267

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,344,831

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

40,460

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

3,500

 

(Chi tiết xem file đính kèm / Please see attached file for details)