Điện Biên

Điện Biên 25/08/2009 08:27:00 318

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH  ĐIỆN BIÊN                                                              Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DIENBIEN PEOPLE'S COMMITTEE                                           Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

275,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

270,700

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

4,300

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,024,054

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

193,500

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

55,413

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

138,087

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,746,798

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,037,403

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

709,395

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,556

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

77,200

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,024,054

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

582,433

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,391,911

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

12,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

36,710

 

UBND TỈNH  ĐIỆN BIÊN                                                                Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DIENBIEN PEOPLE'S COMMITTEE                                            Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ
, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,912,990

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

162,117

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

162,117

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,746,798

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

858,174

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

888,624

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

4,075

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,912,990

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,170,576

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

742,414

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

496,757

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

245,657

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

853,478

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

108,583

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

84,133

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

24,450

2

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,481

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

742,414

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

496,757

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

245,657

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

853,478

 

UBND TỈNH  ĐIỆN BIÊN                                                            Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DIENBIEN PEOPLE'S COMMITTEE                                          Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

275,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

197,800

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

193,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

6,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

4,900

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

900

 

Thuế môn bài - License tax

70

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

130

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

42,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

33,300

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100

 

Thuế môn bài - License tax

120

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

780

 

Thu khác - Others

2,200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

150

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

147

 

Thuế môn bài - License tax

3

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

78,910

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

63,980

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

11,310

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

50

 

Thuế môn bài - License tax

1,165

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,090

 

Thu khác - Others

315

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

13,305

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

80

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

5,900

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

12,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

7,440

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

24,995

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5,845

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

3,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

16,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

150

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

1,220

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

1,500

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

4,300

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

400

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

3,900

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

77,200

1

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

59,181

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

8,000

3

Khác - Others

10,019

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,024,054

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,946,854

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

55,413

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

138,087

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,746,798

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,556

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

77,200

 

(Chi tiết xem file đính kèm / Please see attached file for details)