Cao Bằng

Cao Bằng 25/08/2009 08:27:00 359

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

 

UBND TỈNH CAO BẰNG                                                         Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

CAOBANG PEOPLE'S COMMITTEE                                      Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán

Plan

 

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Total state budget revenues in provincial area

415,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

Domestic revenue (excl.oil)

261,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

Customs revenue (bal.)

150,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Thu để lại quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

4,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,207,845

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

Decentralized Revenues

258,800

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Revenues with 100% entitlement

102,488

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

Shared revenues in percentage

156,312

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

Transfers from the central budget

1,945,045

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

914,216

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,030,829

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

4

Thu để lại quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

4,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,207,845

1

Chi đầu tư phát triển

Development investment expenditures

732,430

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,394,505

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN

Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

25,500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Transfer to Financial reserve fund

1,300

5

Dự phòng ngân sách - Contingencies

40,110

6

Dành 50% tăng thu dự toán 2009 so với TW giao, để làm lương

50%of exceeding revenues for salary reform

                10,000

7

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

Unbalance expenditures

4,000

 

UBND TỈNH  CAO BẰNG                                                           Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CAO BANG PEOPLE'S COMMITTEE                                         Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,098,934

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

149,889

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

102,488

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

47,401

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,945,045

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

914,216

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,030,829

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu để lại quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

4,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,098,934

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,024,345

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,074,589

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

762,306

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

312,283

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,183,500

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

108,911

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

108,911

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,074,589

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

762,306

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

312,283

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,183,500

 

 

UBND TỈNH CAO BẰNG                                                               Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CAOBANG PEOPLE'S COMMITTEE                                           Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

415,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

411,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

261,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

20,300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

12,634

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,320

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

6,205

 

Thuế môn bài - License tax

136

 

Thu khác - Others

5

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs revenue

48,900

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

39,125

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,897

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

270

 

Thuế môn bài - License tax

133

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5,325

 

Thu khác - Others

150

3

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state sector revenue

96,800

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

68,422

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

14,915

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

924

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

8,760

 

Thuế môn bài - License tax

3,394

 

Thu khác - Others

385

4

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

499

 

Thuế môn bài - License tax

1

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

14,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

 

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

3,800

8

Thu phí, lệ phí - Fees

23,900

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline fees revenue

10,500

10

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land revenues

31,800

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

2,600

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land use right transfer tax

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rental revenue

6,200

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

23,000

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned houses revenue

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public lands at commune

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

10,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

150,000

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

4,000

 

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenue

4,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,207,845

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,203,845

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

102,488

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

156,312

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfer from Central budget

1,945,045

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

4,000

 

(Chi tiết xem file đính kèm / Please see attached file for details)