Lạng Sơn

Lạng Sơn 25/08/2009 08:27:00 391

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                                     Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLE'S COMMITTEE                                                 Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,624,100

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

476,100

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,130,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

18,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,339,315

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

462,940

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

187,058

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

275,882

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,876,375

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,004,856

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

611,922

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu
Transfers to regulate the minimum wage

259,597

III

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

164,000

IV

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,339,315

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

242,490

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,431,863

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

4

Dự phòng - Contingencies

51,640

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

611,922

V

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

214,000

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                                      Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLE'S COMMITTEE                                                   Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,154,885

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

278,510

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

105,623

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

172,887

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,876,375

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,004,856

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

611,922

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu
Transfers to regulate the minimum wage

259,597

II

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

164,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,154,885

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,256,544

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

898,341

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

629,194

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

54,744

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu
Transfers to regulate the minimum wage

214,403

IV

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

214,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,082,771

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

175,191

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

103,196

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

71,995

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

907,580

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

638,433

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

54,744

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu
Transfers to regulate the minimum wage

214,403

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,082,771

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                                        Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLE'S COMMITTEE                                                     Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,624,100

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,606,100

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

476,100

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

70,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

63,650

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,200

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

50,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,800

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,200

 

Thuế môn bài - License tax

200

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

300

 

Thu khác - Others

500

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

6,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

4,610

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

912

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

250

 

Thuế môn bài - License tax

53

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

175

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

146,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

116,910

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,950

 

Thuế môn bài - License tax

7,600

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,000

 

Thu khác - Others

10,540

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

24,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,200

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

14,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

17,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

25,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

104,500

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

8,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

5,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

85,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

6,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

400

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

18,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,130,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

465,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

665,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

18,000

1

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

11,500

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

6,500

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,339,315

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,339,315

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

187,058

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

275,882

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,876,375

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

69,640

1

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

11,500

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

6,500

C

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

51,640

 

(Chi tiết xem file đính kèm / Please see attached file for details)