Phú thọ

Phú thọ 25/08/2009 08:27:00 336

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                          Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PEOPLE'S COMMITTEE PHU THO                                       Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,250,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,211,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

33,000

3

Thu phản ánh qua NSNN ( từ nguồn thu xổ số )
Unbalance revenue (revenue from state- lotteries)

6,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,502,171

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,210,180

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,210,180

 

c khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,072,948

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

945,158

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,127,790

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

200,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

19,043

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,502,171

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

361,670

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,083,294

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

200,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Dự phòng - Contingencies

68,350

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

23,400

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

764,257

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                                  Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PEOPLE'S COMMITTEE PHU THO                                             Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,062,176

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

770,185

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

511,780

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

258,405

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,072,948

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

945,158

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,127,790

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

200,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

19,043

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,062,176

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,109,888

2

Chi thực hiện chương trình mục tiêu
National target expenditure

764,257

3

Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo Khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Expenditure from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

200,000

4

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

988,031

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,428,026

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

439,995

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

168,000

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

271,995

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

988,031

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,428,026

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                             Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

PEOPLE'S COMMITTEE PHU THO                                        Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,250,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,244,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,211,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

270,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

130,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

75,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

328,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

48,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

26,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

37,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

30,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

242,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

14,500

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

27,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

200,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

8,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

17,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

33,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

6,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

6,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,508,171

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,502,171

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,210,180

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,072,948

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

200,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

19,043

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

6,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

6,000

 

 

(Chi tiết xem file đính kèm / Please see attached file for details)