Kien Giang

Kien Giang 25/08/2009 09:47:00 477

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KIÊN GIANG                                     Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE                   Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,345,634

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,213,895

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

29,586

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

469,500

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

632,653

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,904,103

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,204,393

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

445,111

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

759,282

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,125,781

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

621,071

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

504,710

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

469,500

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

116,495

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

355,281

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

632,653

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,694,027

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

984,970

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,630,097

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

581,137

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

5

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upper budget levels

66

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

229,506

7

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance Expenditure

               266,251

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG                                        Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE                     Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2007

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,305,051

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

821,303

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,125,781

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

621,071

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

504,710

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

469,500

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

13,142

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

326,247

6

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

549,078

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,228,405

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,251,388

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

786,463

3

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

190,554

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,254,188

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

282,635

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

786,463

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

579,507

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

206,956

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

76,777

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

27,780

5

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

80,533

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,146,270

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG                                     Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE                   Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,817,411

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,184,758

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,213,897

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

98,939

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

77,696

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,677

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

70

 

Thuế môn bài - License tax

139

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,357

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

101,903

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

82,733

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

17,656

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

342

 

Thuế môn bài - License tax

279

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

893

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

91,371

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

88,025

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

12

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

118

 

Thuế môn bài - License tax

23

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,193

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

379,287

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

229,440

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

134,302

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,640

 

Thuế môn bài - License tax

13,221

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

684

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

53,219

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,283

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

35,749

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

72,822

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

46,305

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

284,055

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

7,847

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

30,368

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

7,012

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

212,807

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

26,021

12

Thu tại xã - Revenue at communes

3,947

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

45,017

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

29,585

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

7,009

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

22,576

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

469,500

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

116,495

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

355,281

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

632,653

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,904,103

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,271,450

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

445,111

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

759,282

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,125,781

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

116,495

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

469,500

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

355,281

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

632,653

(Please see attached file for details)