Gia Lai

Gia Lai 25/08/2009 10:10:00 381

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH GIA LAI                                                            Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLE'S COMMITTEE                                            Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,750,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,673,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,000

4

Các khoản quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

76,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,348,750

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,666,751

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

469,671

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,197,080

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,565,683

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

808,365

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

757,318

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

40,316

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

76,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,348,750

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

447,240

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,037,631

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

5

Dự phòng - Contingencies

75,000

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

87,486

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

623,993

8

Các khoản chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

76,000

 

UBND TỈNH GIA LAI                                                            Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLE'S COMMITTEE                                            Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 V
À NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,619,765

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

984,401

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,565,683

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

808,365

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

757,318

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

0

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

10,681

5

Các khoản thu quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

59,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

2,619,765

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,582,500

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,037,265

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

750,568

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

286,697

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,766,250

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

699,350

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,037,265

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

750,568

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

286,697

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

29,635

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,766,250

 

UBND TỈNH GIA LAI                                                            Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLE'S COMMITTEE                                            Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,750,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,674,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,673,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

409,300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

273,780

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

103,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

0

 

Thuế môn bài - License tax

320

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

31,500

 

Thu khác - Others

700

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

50,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

31,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

140

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

12,000

 

Thu khác - Others

260

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

16,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

12,030

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,800

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

20

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

150

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

676,400

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

462,320

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

183,550

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,000

 

Thuế môn bài - License tax

11,920

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,200

 

Thu khác - Others

12,410

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

70,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,500

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

65,000

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

54,000

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

33,900

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

249,900

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

27,400

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

0

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

16,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

205,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,500

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

47,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

500

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

500

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

76,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,348,750

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,272,750

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

469,671

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,197,080

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,565,683

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

40,316

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

76,000

 

Chi tiết Dự toán