Lâm Đồng

Lâm Đồng 25/08/2009 10:13:00 384

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG                                                                                      Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LAM DONG PEOPLE'S COMMITTEE                                                                  Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,650,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,220,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

12,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

418,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,737,328

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,212,000

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,052,528

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

496,898

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

555,630

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues for salary reform

54,800

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

418,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,737,328

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

669,040

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,958,299

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

5

Dự phòng - Contingencies

66,450

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

68,609

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

555,630

8

Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi qua ngân sách
Unbalance revenues

418,000

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG                                                                                      Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAM DONG PEOPLE'S COMMITTEE                                                                  Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,792,511

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,351,063

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,052,528

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

496,898

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

555,630

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues form salary reform

54,800

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

334,120

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

2,792,511

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,217,115

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

575,396

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

289,907

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

285,489

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,520,213

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

860,937

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

575,396

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

289,907

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

285,489

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

83,880

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,520,213

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG                                                                                     Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAM DONG PEOPLE'S COMMITTEE                                                                 Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,650,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

2,232,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,220,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

214,400

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

144,120

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

15,874

 

Thuế môn bài - License tax

186

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

54,220

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

129,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

73,520

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

16,269

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

14,279

 

Thuế môn bài - License tax

309

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

24,405

 

Thu khác - Others

218

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

33,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

18,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,980

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,000

 

Thuế môn bài - License tax

270

 

Thu khác - Others

8,150

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,031,450

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

934,474

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

67,195

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

6,096

 

Thuế môn bài - License tax

15,460

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,720

 

Thu khác - Others

3,505

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

96,310

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

69,200

7

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

36,000

8

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

59,390

9

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

481,250

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

31,250

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

16,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

400,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

33,500

10

Thu khác ngân sách - Other revenues

70,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

12,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

6,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

6,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

418,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,737,328

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,319,328

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,212,000

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,052,528

3

Thu chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues for salary reform

54,800

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

418,000

 

Chi tiết Dự toán