Kon Tum

Kon Tum 25/08/2009 10:20:00 479

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KON TUM                                                                 Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KON TUM PEOPLE'S COMMITTEE                                                 Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH
CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,794,687

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

314,955

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,347,594

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

553,104

 

Thu bổ sung tiền lương tăng thêm NĐ 93,94
Tranfer for salary reform

46,265

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

748,225

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

43,338

5

Thu từ nguồn giao , cho thuê rừng tự nhiên ( dự kiến)

30,000

6

Thu quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

58,800

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

1,794,687

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,153,005

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

552,882

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

401,806

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

151,076

3

Chi từ nguồn quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditure

58,800

4

Chi từ nguồn giao cho thuê rừng tự nhiên

30,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

774,435

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

208,645

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

552,882

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

401,806

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

151,076

3

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance revenue

4,800

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,108

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

774,435

 

UBND TỈNH KON TUM                                                                 Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KON TUM PEOPLE'S COMMITTEE                                                Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

603,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

603,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

527,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

170,100

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

81,100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

33,450

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

55,000

 

Thu khác - Others

400

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

25,649

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

12,854

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

90

 

Thuế môn bài - License tax

80

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

8,125

 

Thu khác - Others

500

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

3,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,497

 

Thuế môn bài - License tax

3

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

132,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

112,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8,772

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

670

 

Thuế môn bài - License tax

4,485

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,920

 

Thu khác - Others

2,653

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

24,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,415

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

15,500

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

19,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

26,730

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

94,935

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

10,085

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

82,200

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

 

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

150

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

812

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

13,359

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

46,000

IV

Thu qua đề án cho thuê rừng

30,000

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,970,640

1

Thu trên địa bàn địa phương hưởng
Revenues entitled by local budget

523,600

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

599,369

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

51,446

4

Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW
Targeted transfers by central budget

748,225

5

Thu XSKT quản lý qua ngân sách
Lotteries

18,000

6

Tăng thu bố trí chi khi có nguồn thu
Excessive revenues

30,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

45,600

1

Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees

40,600

2

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

5,000

 

UBND TỈNH KON TUM                                                                 Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

KON TUM PEOPLE'S COMMITTEE                                                 Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,970,640

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,174,415

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

210,960

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

922,773

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

431,830

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,552

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

4

Dự phòng - Contingencies

33,780

5

50% tăng thu cân đối lương
Excessive revenues

5,902

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

748,225

III

Chi nguồn xổ số kiến thiết
Spending from lotteries revenues

18,000

IV

Chi từ nguồn giao cho thuê rừng tự nhiên

30,000

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

45,600

 

Chi tiết Dự toán