Đắk Nông

Đắk Nông 25/08/2009 10:17:00 471

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐẮK NÔNG                                                             Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLE'S COMMITTEE                                             Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

553,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

548,300

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

4,700

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,878,201

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

534,030

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

152,840

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

381,190

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,240,934

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

568,859

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

672,075

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

103,237

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,878,201

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

534,251

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,013,206

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

60,720

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

35,000

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

92,845

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

141,179

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

 

UBND TỈNH DẮK NÔNG                                                             Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLE'S COMMITTEE                                            Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,483,758

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

163,105

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

75,745

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

87,360

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,240,934

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

568,859

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

672,075

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

79,719

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

1,483,758

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,119,703

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

364,054

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

192,300

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

171,754

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

758,498

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

370,925

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

41,112

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

329,813

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

364,054

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

192,300

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

171,754

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

23,518

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

758,498

 

UBND TỈNH ĐẮK NÔNG                                                             Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLE'S COMMITTEE                                            Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

575,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

553,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

548,300

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

35,440

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

54,540

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

2,500

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

297,500

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

27,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

11,400

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

14,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

8,640

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

75,480

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,165

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,315

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

70,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

21,300

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

4,700

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

4,700

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

22,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

13,000

2

Khác - Others

9,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,900,201

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,878,201

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

152,840

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

381,190

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,240,934

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

103,237

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

22,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

13,000

2

Khác - Others

9,000

 

Chi tiết Dự toán