Đắk Lắk

Đắk Lắk 25/08/2009 10:16:00 417

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐẮK LẮK                                                                   Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE                                                   Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,402,830

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,096,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

4,000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

302,830

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,597,074

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,082,892

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

101,945

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,980,947

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,136,260

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,312,649

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

823,611

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

75,092

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

302,830

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,597,074

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

329,506

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,731,988

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

165,500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,440

5

Dự phòng - Contingencies

120,170

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

122,029

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

823,611

8

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

302,830

 

UBND TỈNH ĐẮK LẮK                                                                   Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE                                                  Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,393,750

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

960,890

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

54,132

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

906,758

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,136,260

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,312,649

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

823,611

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

296,600

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

3,393,750

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,925,927

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,199,023

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

693,234

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

505,789

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

268,800

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,402,347

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,122,002

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

47,813

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,074,189

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,199,023

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

693,234

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

505,789

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

75,092

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

6,230

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,402,347

 

UBND TỈNH ĐẮK LẮK                                                                 Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE                                                  Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,402,830

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

2,100,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,096,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

157,290

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

95,564

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

59,190

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

0

 

Thuế môn bài - License tax

368

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,760

 

Thu khác - Others

408

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

346,445

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

59,719

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

106,444

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

170,640

 

Thuế môn bài - License tax

347

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

8,869

 

Thu khác - Others

426

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

2,110

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,097

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

13

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,109,325

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

998,805

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

78,365

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,385

 

Thuế môn bài - License tax

18,180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,720

 

Thu khác - Others

8,870

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

93,095

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

56,800

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

55,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

30,405

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

216,030

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

26,435

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

19,095

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

157,500

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

13,000

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

29,500

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

4,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

1,300

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

2,200

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

302,830

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4,597,074

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

4,294,244

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

101,945

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,980,947

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,136,260

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

75,092

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

302,830

 

Chi tiết Dự toán