Binh Thuan

Binh Thuan 22/10/2008 10:36:00 407

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH THUẬN                                                Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE                            Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,835,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,845,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

1,960,000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

30,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,754,478

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,378,200

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

690,150

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

688,050

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,014,678

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,016

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

522,662

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

200,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

7

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

161,600

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,754,478

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

620,000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,522,181

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

5

Dự phòng - Contingencies

46,330

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

403,267

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

9

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditure

161600

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN                                                                                     Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE                                                                  Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH
CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,165,284

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

950,606

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

530,546

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

420,060

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,014,678

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,016

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

522,662

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

200,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,165,284

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,629,987

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

535,297

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

490,087

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

45,210

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,124,491

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

589,194

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

321,204

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

267,990

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

535,297

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

490,087

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

45,210

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,124,491

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN                                              Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE                          Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,835,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,673,400

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,683,400

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

65,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

48,690

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

210

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

12,600

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

56,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

45,450

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,250

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

900

 

Thuế môn bài - License tax

750

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,650

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

347,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

110,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

231,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,700

 

Thuế môn bài - License tax

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

650

 

Thu khác - Others

3,650

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

385,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

280,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

83,450

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,410

 

Thuế môn bài - License tax

11,380

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,130

 

Thu khác - Others

2,930

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

47,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,000

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

17,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

115,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

143,200

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

421,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

15,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

20,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

16,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

350,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

20,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

85,200

II

Thu từ dầu khí - Oil revenues

1,960,000

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

30,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

161,600

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

71,200

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

23,000

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

50,000

6

Khác - Others

17,400

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,754,478

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,592,878

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

690,150

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

688,050

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,014,678

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

200,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

161,600

 

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,754,478

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,189,611

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

620,000

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,522,181

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

681,113

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

15,718

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Dự phòng - Contingencies

46,330

B

Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác
Target programs expenditures and other assignments

403,267

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

161,600

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN                                          Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE                       Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2,165,284

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

469,380

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

456,380

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

13,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

618,080

 

Chi quốc phòng - Defense

11,470

 

Chi an ninh - Security

10,324

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

149,912

 

Chi y tế - Health care

117,693

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

15,718

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

12,061

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

10,000

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

6,136

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

45,997

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

105,048

 

Chi quản lý hành chính - Administration

103,056

 

Chi sự nghiệp môi trường - Environment

17,656

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

13,009

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

535,297

VI

Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác
Target programs expenditures and other assignments

403,267

VIII

Dự phòng - Contingencies

39,960

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

98,200

 

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

         3,280

          3,280

 

 

 

 

 

3,280

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

         9,986

          9,986

 

 

 

 

 

9,986

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

     121,201

      121,201

        119,151

 

 

 

 

2,050

 

 

 

4

Sở Y tế - Health department

     120,358

      120,358

            3,420

    115,342

 

 

 

1,596

 

 

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

         1,082

          1,082

 

 

 

 

 

1,082

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

       12,642

        12,642

 

 

 

 

 

1,292

11,350

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

         9,818

          9,818

            2,821

 

 

 

 

861

6,136

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

       48,180

        48,180

 

 

 

 

         46,276

1,904

 

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

       18,569

        18,569

            1,400

 

 

         15,165

 

2,004

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

       19,359

        19,359

 

 

 

 

         16,757

2,602

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

               -  

                -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

         3,360

          3,360

 

 

 

 

 

3,360

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

       11,281

        11,281

 

 

         10,338

 

 

943

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

       15,954

        15,954

 

 

 

 

 

2,617

13,337

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

         2,893

          2,893

 

 

 

 

 

2,893

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

         2,366

          2,366

 

 

 

 

 

2,366

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

       10,441

        10,441

            7,370

 

 

 

 

3,071

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

         1,954

          1,954

 

 

 

  388

 

1,566

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

         3,653

          3,653

 

 

 

 

  185

3,468

 

 

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

       10,454

        10,454

 

 

 

 

           5,800

4,654

 

 

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

         6,307

          6,307

 

 

           5,000

 

 

1,307

 

 

 

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

         2,158

          2,158

 

 

 

 

 

2,158

 

 

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

       10,000

        10,000

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

         2,502

          2,502

 

 

 

           1,579

 

923

 

 

 

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

            685

             685

 

 

 

 

 

685

 

 

 

26

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

         1,003

          1,003

 

 

 

 

 

1,003

 

 

 

27

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

               -  

                -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Công an tỉnh
Public security office

               -  

                -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban tôn giáo - Board of religion

            836

             836

 

 

 

 

 

836

 

 

 

30

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

         1,311

          1,311

 

 

 

 

 

1,311

 

 

 

31

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

         1,676

1,676

 

 

 

 

 

1,676

 

 

 

32

Hội Phụ nữ - Womens union

         1,049

1,049

 

 

 

 

 

1,049

 

 

 

33

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

            633

633

 

 

 

 

 

633

 

 

 

34

Hội Nông dân
Farmers organization

         1,571

1,571

 

 

 

500

 

1,071

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Phan Thiết

248,000

175,196

20,846

 

20,846

2

Tuy Phong

82,500

115,221

41,391

39,283

2,108

3

Bắc Bình

46,000

122,411

77,641

75,876

1,765

4

Hàm Thuận Bắc

50,200

138,513

89,963

87,412

2,551

5

Hàm Thuận Nam

40,200

92,733

56,063

54,924

1,139

6

Lagi

88,400

124,072

43,668

34,378

9,290

7

Hàm Tân

30,200

77,714

51,464

48,416

3,048

8

Đức Linh

68,300

126,855

63,455

61,347

2,108

9

Tánh Linh

37,200

112,502

75,682

74,121

1,561

10

Phú Quý

25,000

39,274

15,124

14,330

794

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

BINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 C
HO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

%

Stt
No

Nguồn thu được điều tiết ngân sách địa phương
Shared revenues of local budget

Tổng
Total

Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách
The percentage of shared revenues between budget levels

Tỉnh
Province

Phan Thiết

Tuy Phong

Bắc Bình

Hàm Thuận Bắc

Hàm Thuận Nam

Hàm Tân

La Gi

Đức Linh

Tánh Linh

Phú Quý

Trong đó xã,
thị trấn
Of which:commune

1

Thuế GTGT hàng trong nước
VAT levied on domestic goods and services from

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước - SOEs

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ các thành phần kinh tế NQD (**) - Non-state sector

100

0

30

100

100

100

100

100

80

100

100

100

 

2

Thuế TNDN - Corporate Income tax from

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước - SOEs

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ các thành phần kinh tế NQD (**) - Non-state sector

100

0

30

100

100

100

100

100

80

100

100

100

 

3

Thuế TN đối với người có TN cao - Individual income tax

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

4

Thuế chuyển LN ra nước ngoài, không kể từ lĩnh vực dầu, khí
Overseas profits transfer tax, excl.oil sector

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

5

Thuế TTĐB thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước
Excise tax levied on domestic goods and services

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

6

Phí xăng, dầu - Gasoline fees

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

7

Thuế nhà, đất (**) - Land and housing tax

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

8

Thuế tài nguyên, không kể thuế tài nguyên từ dầu, khí
Loyalties tax, excl.oil sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước - SOEs

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ các thành phần kinh tế NQD (**) - Non-state sector

100

0

30

100

100

100

100

100

80

100

100

100

 

9

Thuế môn bài - License tax

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước - SOEs

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Tổ chức cá nhân hộ kinh doanh (**) - Business Households

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (**)
Land user right transfer tax

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

11

Thuế sử dụng đất nông nghiệp (**)
Agricultural land use tax

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

12

Tiền sử dụng đất  - Land user right assignment revenue by

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do UBND Tỉnh giao - Provinces Peoples Committee

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Do UBND Huyện, Tphố giao  - Districts Peoples committee

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

13

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước - Land, watersurface rental

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do UBND Tỉnh giao - Provinces Peoples Committee

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Do UBND Huyện, Tphố giao  - Districts Peoples committee

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

14

Tiền đền bù thiệt hại đất - Siteclearance compensation

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, leasing of state-owned houses revenue

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

16

Lệ phí trước bạ - Registration fees on

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lệ phí trước bạ nhà, đất (**) - Land and housing

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

b

Lệ phí trước bạ khác - others

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết - Lotteries revenue

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

18

Thu hồi vốn - Refunds revenue

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

19

Viện trợ không hoàn lại (*) - Grants

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

20

Các khoản phí, lệ phí  (*) - Fees and charges

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

21

Các khoản thu tại xã - Revenue at Communes

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

22

Huy động từ các tổ chức, cá nhân (*)
Mobilizations from organizations, individuals

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

23

Đóng góp tự nguyện  (*) - Voluntary contributions

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

24

Thu kết dư NSĐP (*) - Local budget remainder

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

25

Các khoản thu khác (*) - Others

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

26

Thu từ huy động đầu tư Khoản 3 điều 8 Luật NSNN
Investment mobilizations under Article3-Clause 8 of the state budget law

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0