Binh Dinh

Binh Dinh 22/10/2008 10:31:00 490

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH                                              Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE                        Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,000,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,486,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

325,000

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

45,000

4

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

144,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,802,930

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,468,213

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

584,768

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

883,445

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

998,717

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

480,092

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

483,244

 

Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương tối thiểu 450.000đ/tháng
Targeted transfers to salary reforms

35,381

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

20,000

5

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

45,000

6

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

144,000

7

Thu vay, tạm ứng ngân sách tỉnh và Trung ương
Loans, advance from provincial and central budgets

127,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,802,930

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

673,922

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,351,572

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,360

5

Dự phòng - Contingencies

90,186

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

489,890

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

45,000

9

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

144,000

10

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay và tạm ứng
Investment from loans and advances

7,000

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH                                               Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE                         Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,276,735

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

952,018

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

631,273

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

320,745

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

998,717

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

480,092

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

483,244

 

Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương tối thiểu 450.000đ/tháng
Targeted transfers to salary reforms

35,381

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

20,000

5

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

45,000

6

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

134,000

7

Thu vay, tạm ứng ngân sách tỉnh và Trung ương
Loans, advance from provincial and central budgets

127,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,276,735

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,072,865

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

542,426

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

469,506

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

72,920

3

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

475,444

4

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

45,000

5

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

134,000

6

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay và tạm ứng
Investment from loans and advances

7,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,068,621

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

516,195

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

241,940

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

274,255

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

542,426

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

469,506

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

72,920

3

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

10,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,068,621

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH                                            Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE                       Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,000,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,856,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,486,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

94,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

80,080

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

12,900

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

200

 

Thuế môn bài - License tax

275

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

270

 

Thu khác - Others

275

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

152,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

102,410

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

34,455

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

600

 

Thuế môn bài - License tax

355

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

14,000

 

Thu khác - Others

180

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

17,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

6,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

300

 

Thuế môn bài - License tax

62

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

600

 

Thu khác - Others

1,538

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

595,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

279,470

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

144,030

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

145,000

 

Thuế môn bài - License tax

15,500

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5,000

 

Thu khác - Others

6,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

46,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,000

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

16,500

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

53,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

33,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

419,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

14,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

15,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

26,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

360,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

21,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

37,500

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

325,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

115,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

210,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

VI

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

45,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

144,000

1

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

144,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,802,930

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,757,930

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

584,768

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

883,445

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

998,717

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

20,000

6

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

144,000

7

Thu vay, tạm ứng ngân sách tỉnh và Trung ương
Loans, advance from provincial and central budgets

127,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

45,000

1

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

45,000

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH                                                Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE                           Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,802,930

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,606,930

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

673,922

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

84,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

10,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,351,572

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

623,073

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

15,053

III

Dự phòng - Contingencies

90,186

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,360

V

Chi theo mục tiêu - Target programs expenditures

489,890

B

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

144,000

C

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

45,000

D

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay và tạm ứng
Investment from loans and advances

7,000

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH                                            Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE                        Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,734,309

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,548,309

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

497,822

1

Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước
 Funded by domestic resources

114,152

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

383,670

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

510,116

 

Chi quốc phòng - Defense

10,070

 

Chi an ninh - Security

9,820

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

133,452

 

Chi y tế - Health care

142,766

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

12,763

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

20,842

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,200

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

13,499

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

14,197

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

33,965

 

Chi quản lý hành chính - Administration

93,512

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

9,900

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

12,130

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,360

V

Dự phòng - Contingencies

63,567

VI

Chi theo mục tiêu - Target programs expenditures

475,444

B

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

134,000

C

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

45,000

D

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay và tạm ứng
Investment from loans and advances

7,000

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI THƯỜNG XUYÊN - Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

                 2,335

 

 

 

 

 

2,335

 

 

 

2

Văn phòng UBND TỈNH
Peoples committtee office

               10,170

 

 

 

 

                 1,832

8,338

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

               88,809

               86,662

 

 

 

 

2,147

 

 

 

4

Sở Y tế - Health department

             126,643

                 2,314

             122,819

 

 

 

1,510

 

 

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

                 1,276

 

 

 

 

                    479

797

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

               24,856

                 2,405

 

 

 

 

1,277

21,174

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

               16,275

                 1,980

 

 

 

 

796

13,499

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

               25,173

                 4,543

 

 

 

               10,595

9,585

450

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

               16,804

                 5,171

 

 

                 9,757

 

1,876

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

                 7,032

 

 

 

 

                 4,500

2,532

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

                 1,786

 

 

 

 

                    593

1,193

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

                 2,051

 

 

 

 

                    262

1,789

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

               10,577

 

 

                 9,113

 

 

1,464

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

                 5,557

 

 

 

 

                 3,968

1,589

 

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

                 4,724

 

 

 

 

                    487

4,237

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

                 1,736

 

 

 

 

                    348

1,388

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

                 2,561

                 1,350

 

 

 

 

1,211

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

                 2,298

 

 

 

 

                    979

1,319

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

                 4,724

 

 

 

 

                    487

4,237

 

 

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

                 4,611

 

 

 

 

                 2,577

2,034

 

 

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                 1,261

 

 

 

 

                    200

1,061

 

 

 

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

                 1,602

 

 

 

 

 

1,602

 

 

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

                 3,200

 

 

 

 

 

 

3,200

 

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

                 1,482

 

                    513

 

 

 

969

 

 

 

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                    472

 

 

 

 

 

472

 

 

 

26

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                 1,928

 

 

 

 

                    748

1,180

 

 

 

27

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

                 9,013

                 1,013

 

 

 

 

 

8,000

 

 

28

Công an tỉnh
Public security office

               10,325

                    175

 

 

                    330

 

 

9,820

 

 

29

Ban tôn giáo - Board of religion

                    671

 

 

 

 

 

 

671

 

 

30

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                 1,166

 

 

 

 

 

 

1,166

 

 

31

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

2,278

 

 

 

 

 

 

2,278

 

 

32

Hội Phụ nữ - Womens union

1,128

 

 

 

 

 

 

1,128

 

 

33

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

505

 

 

 

 

 

 

505

 

 

34

Hội Nông dân
Farmers organization

988

 

 

 

 

 

 

988

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH                                                           Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE                                       Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Dự toán
Plan
2008

 
 

A

 Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

I

Thuỷ lợi - Irrigation prọjects

 

 

 

1

Sửa chữa hồ Hòn Lập - Restoration of Hon Lap Lake

Vĩnh Thạnh

4,000

 

2

Hồ chứa nước Cẩn Hậu - Can Hau lake

Hoài Nhơn

21,000

 

3

Sửa chữa hồ Long mỹ - Reparation of Long My lake

Tuy Phước

4,000

 

4

Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Đuốc - Reparation of Suoi Duoc lake

Vân Canh

8,000

 

5

Công trình thuỷ lợi, chống sạt lở đê, kè cấp bách - Kè Thuận Hoá
Irrigation works, prevention of erosion of dikes, at Thuan Hoa

An Lão

2,500

 

6

Cải thiện hệ thống thủy lợi tại Phù Mỹ
Improvement of irrigationworks at Phu My

Phù Mỹ

1,500

 

II

Giao thông - Transport sector

 

 

 

1

Đường giao thông đến xã An Toàn - Roads to An Toan commnune

An Lão

2,500

 

2

Đường Quốc lộ 1A - Khu công nghiệp Long Mỹ
High way 1A - to Long My industrial zone

Quy Nhơn

3,000

 

III

Môi trường - Environmental sector

 

 

 

1

Dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn
Project Environment sanitation for Quy Nhon city

Quy Nhơn

6,000

 

2

Dự án hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng
Project Public-based rural infrastructure

28 xã

1,500

 

IV

Nông nghiệp - Lâm nghiệp  - Thủy sản
Agriculture, forestry, fisheries sector

 

 

 

1

Trồng rừng cảnh quan môi trường thành phố Quy Nhơn
Urban greenning for Quy Nhon city

Quy Nhơn

500

 

2

Trồng rừng phòng hộ ven biển Nhơn Lý - Trung Lương
Protective forest plantation at coastal areas of Nhon Ly - Trung Luong

Quy Nhơn

700

 

3

Hỗ trợ mua tàu khai thác Yến sào
Support to purchase ships for Yen birds nest

Quy Nhơn

450

 

V

Khoa học - Công nghệ - Science and technology

 

 

 

1

Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm
Center for assessment and testing

Quy Nhơn

2,000

 

2

Dự án tăng cường quan trắc môi trường
Project Strengthen the environmental observatory activities

Quy Nhơn

2,000

 

3

Dự án tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT
Project strengthen capacity of the center for Application of technological advances

Tuy Phước

2,000

 

VI

Y tế - Giáo dục - Đào tạo - Health care, education sectors

 

 

 

1

Trường THPT Hoà Bình - Hoa Binh high school

An Nhơn

2,100

 

2

Trường THPT Hùng Vương - Hung Vuong high school

Quy Nhơn

2,500

 

3

Trường THPT Hoài Ân - Hoai An high school

Hoài Ân

2,000

 

4

Khoa nhi - Bệnh viện Đa khoa Tuy Phước
Pediatric wards of Tuy Phuoc general hospital

Tuy Phước

2,000

 

VII

Quản lý Nhà nước - ANQP
State administration, national defense and security

 

 

 

1

Đồn Công an PCCC khu CN Phú Tài - Long Mỹ
Fire protection station for Phu Tai- Long My industrial zone

Quy Nhơn

3,000

 

2

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh
Offices for Vinh Thanh districts peoples committee

Vĩnh Thạnh

1,300

 

VIII

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

1

Đối ứng dự án cấp nước 9 thị trấn
Counterpart funds for Project of Water supplies at 9 towns

9 huyện/thành phố

1,000

 

2

Nâng cấp sân vận động Vĩnh Thạnh
Improvement of Vinh Thanhs stadium

Vĩnh Thạnh

600

 

3

Di dân vùng ngập lũ Quảng Vân, Phước Thuận
Moving the residents in the flooded area of Quang Van, Phuoc Thuan

Tuy Phước

1,000

 

B

Khởi công mới - New Contructing Projects

 

 

 

I

Thuỷ lợi - Irrigation prọjects

 

 

 

1

Chống sạt lờ bờ nam sông Hà Thanh
Prevention of erosion of Ha Thanh rivers banks

Quy Nhơn

2,400

 

2

Tràn xả lũ hồ Hóc Ké - Prevention of Hoc Ke lake

Tuy Phước

2,300

 

3

Hồ chứa nước Trong Thượng - Trong Thuong lake

An Lão

10,000

 

II

Giao thông - Transport sector

 

 

 

1

Đường từ Làng O5 đến Kon Trú
Road from O5 village road to Kon Tru

Vĩnh Thạnh

2,500

 

2

Cầu Bến Đò - Ben Do bridge

Phù Mỹ - Phù Cát

2,250

 

III

Nông nghiệp - Lâm nghiệp  - Thủy sản
Agriculture, forestry, fisheries sector

 

 

 

1

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất (QĐ147-TTg)
Support to forestry production (by  decision 147-TTg)

Toàn tỉnh

600

 

IV

Y tế - Giáo dục - Đào tạo - Health and education sectors

 

 

 

1

Nhà điều trị phạm nhân phía Bắc tỉnh
House for medical treatment for criminals at the North province

Hoài Nhơn

500

 

2

Trường THPT Phù Mỹ 2 - Phu My 2 high school

Phù Mỹ

1000

 

3

Trường THPT Phù Cát 1 - Phu Cat 1 high school

Phù Cát

1000

 

VI

Quản lý Nhà nước - ANQP
Administration - National defense and security

 

 

 

1

Trụ sở làm việc xã Ân Hảo Tây
Offices for AN Hao Tay commune

Hoài Ân

1500

 

2

Trụ sở làm việc UBND thị trấn An Lão
Office for An Lao towns people committee

An Lão

1300

 

VII

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

1

Công trình phòng cháy tại Đài phát Núi Vũng Chua
Works for fire protection of Nui Vung Chua broadcasting station

Quy Nhơn

1200

 

2

Hỗ trợ kéo điện cho đồng bào dân tộc - hộ nghèo
Supports to power grids for the ethnic -poor households

6 huyện

800

 

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

483,244

390,510

92,734

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

101,669

30,000

71,669

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

17,667

15,500

2,167

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

10,900

10,500

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

6,702

 

6,702

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

8,807

4,000

4,807

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,195

 

2,195

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

53,290

 

53,290

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

700

 

700

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

600

 

600

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

808

 

808

 

II

Chương trình 135 - Program 135

17,088

14,250

2,838

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

20,020

20,020

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

344,467

326,240

18,227

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target transfers

1

Quy Nhơn

509,975

191,713

3,188

1,520

1,668

2

An Nhơn

77,133

118,110

41,115

35,664

5,451

3

Tuy Phước

52,365

111,965

59,631

51,470

8,161

4

Tây Sơn

37,582

91,564

54,120

47,469

6,651

5

Phù Cát

47,672

125,233

77,586

67,390

10,196

6

Phù Mỹ

41,165

117,036

75,909

67,110

8,799

7

Hoài Ân

10,364

66,227

55,869

47,923

7,946

8

Hoài Nhơn

63,163

118,519

55,469

48,960

6,509

9

Vân Canh

2,217

38,218

36,001

31,093

4,908

10

Vĩnh Thạnh

3,202

45,417

42,215

36,238

5,977

11

An Lão

3,302

44,619

41,323

34,669

6,654

 

Tổng cộng - Total

848,140

1,068,621

542,426

469,506

72,920