UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 10/CKNS-NSĐP QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 637,760 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 437,760 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 200,000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 1,842,464 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 405,260 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,336,989 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 1,336,989 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 10,000 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 10,215 |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 50,000 |
7 | Thu chuyển nhiệm vụ - Revenues as changes in assignment | 10,000 |
8 | Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
Borrowings for innovation of canal level2, rural roads | 20,000 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 1,842,464 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 374,535 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 882,812 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
5 | Dự phòng - Contingencies | 34,743 |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | |
7 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 479,374 |
8 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
9 | Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings | 20,000 |
10 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 50,000 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 11/CKNS-NSĐP QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 1,655,354 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 218,150 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,153,989 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 599,716 |
| Bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu, dự án
Target transfers | 469,654 |
| Bổ sung thực hiện chính sách theo quy định
Transfers as policies implementation | 26,950 |
| Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Salary reform transfers | 57,669 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | |
5 | Thu đầu tư từ vốn ngoài nước
Investments from foreign funds | 183,000 |
6 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 10,000 |
7 | Thu chuyển nhiệm vụ - Revenues as changes in assignment | 10,000 |
8 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 10,215 |
9 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 50,000 |
10 | Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
Borrowings for innovation of canal level2, rural roads | 20,000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 1,655,354 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,197,387 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 457,967 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 457,967 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 645,077 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 187,110 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 457,967 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 457,967 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 645,077 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 12/CKNS-NSĐP QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 |
PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 637,760 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 437,760 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 85,000 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 23,000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 250 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 117,000 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 18,000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 650 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 2,000 |
8 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 23,500 |
9 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 15,000 |
10 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 106,860 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 9,100 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 4,160 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 6,600 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 87,000 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 4,500 |
12 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 42,000 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | 0 |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 200,000 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports | 42,000 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 158,000 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices | |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | 0 |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | 0 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 1,842,464 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues | 1,792,464 |
2 | Thu ngân sách địa phương hưởng
Decentralized revenues | 405,260 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 1,336,989 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 10,000 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law | 0 |
6 | Thu chuyển nhiệm vụ - Revenues as changes in assignment | 10,000 |
7 | Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
Borrowings for innovation of canal level2, rural roads | 20,000 |
8 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 10,215 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 50,000 |
| | |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 13/CKNS-NSĐP QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 1,842,464 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 1,792,464 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 374,535 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 882,812 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 410,896 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 104,847 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 0 |
IV | Dự phòng - Contingencies | 34,743 |
V | Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings | 20,000 |
VI | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 479,374 |
VII | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 50,000 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 14/CKNS-NSĐP QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 1,197,387 |
A | Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures | 1,147,387 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 274,115 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 88,080 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 186,035 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 355,033 |
| Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense | 9,625 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 106,796 |
| Chi y tế - Health care | 87,934 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 9,022 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 5,889 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 2,600 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 1,256 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 7,582 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 42,449 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 72,764 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 4,032 |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 5,084 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
V | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget | |
VI | Dự phòng - Contingencies | 17,865 |
VII | Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings | 20,000 |
VIII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 479,374 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 50,000 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 15/CKNS-NSĐP QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE Table 15/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
FOR ITS AGENCIES FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of agencies | Chi thường xuyên
Recurrent expenditure |
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office | 2,523 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office | 2,993 |
3 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept. | 2,030 |
4 | Sở Y tế - Health department | 1,049 |
5 | Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department | 883 |
6 | Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept. | 950 |
7 | Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept. | 523 |
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department | 1,618 |
9 | Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department | 1,148 |
10 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 763 |
11 | Sở Công nghiệp- Industry dept. | 907 |
12 | Sở Xây dựng - Construction dept. | 1,068 |
13 | Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept. | 975 |
14 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department | 1,168 |
15 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept. | 1,633 |
16 | Sở Nội vụ - Home affairs | 1,357 |
17 | Sở Tư pháp - Justice department | 803 |
18 | Sở Tài chính - Finance department | 1,703 |
19 | Sở Thủy sản
Fisheries department | 619 |
20 | Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept. | 852 |
21 | Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department | 1,160 |
22 | Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office | 1,019 |
23 | UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee | 2,089 |
24 | Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council | 561 |
25 | Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones | 651 |
26 | Ban tôn giáo - Board of religion | 420 |
27 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee | 1,274 |
28 | Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union | 1,109 |
29 | Hội Phụ nữ - Womens union | 832 |
30 | Hội Cựu chiến binh
Veterants organization | 615 |
31 | Hội Nông dân
Farmers organization | 904 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 16/CKNS-NSĐP QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE Table 16/CKNS-NSDP | |
| | | |
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008 | |
PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008 | |
| | | |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | |
STT
No | Tên dự án, công trình
Name of Projects | Dự toán
Plan | |
|
A | Chuyển tiếp - Continued Projects | | |
I | Nông nghiệp - Phát triển nông thôn
Agriculture and rural development | | |
1 | Nhà làm việc Ban Quản lý bào tồn thiên nhiên Đakrông
Works for Board of natural | 1,400 | |
2 | Hỗ trợ Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
Supports to the center for vocational training and farmer assistance | 1,000 | |
II | Giao thông - Vận tải
Transport sector | | |
1 | Đường Lý Thường Kiệt thị xã Đông Hà
Road Ly Thuong Kiet at Dong Ha township | 2,500 | |
2 | Cầu Bắc Phước
Bắc Phước bridge | 2,000 | |
3 | Bến xe trung tâm thị xã Đông Hà
Central car park at Dong Ha township | 1,000 | |
4 | Đường vào khu tái định cư thông Cu Vơ xã Hướng Linh
Road to Cu Vo resettlement section at Huong Linh commune | 1,000 | |
III | Y tế
Health sector | | |
1 | Trung tâm truyền thông dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình huyện Gio Linh
Center for communicating the reproductive health care, and family planning at Gio Linh district | 140 | |
2 | Đối ứng dự án hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng
Counterpart funds for Project Assistance and development of preventive medical system | 140 | |
IV | Ngành Giáo dục - Đào tạo
Education sector | | |
1 | Trường THPT Gio Linh
Gio Linh high school | 1,000 | |
2 | Trường THPT Hướng Phùng
Hướng Phùng high school | 800 | |
3 | Trường THPT A Túc - Hướng Hoá
A Túc - Hướng Hoá high school | 800 | |
V | Quản lý Nhà nước
State administration sector | | |
1 | Trụ sở Sở Tài nguyên Môi trường
Offices for the department of natural resource and environment | 1,200 | |
2 | Trụ sở Sở Ngoại vụ
Offices for department of foreign affairs | 1,200 | |
3 | Nhà làm việc, tập luyện và biểu diễn của Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh Quảng Trị
Offices for training and performing activities of the general art group | 1,300 | |
4 | Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh
Reparation of offices for the provincial peoples committee | 2,000 | |
VI | Các ngành khác
Other sector | | |
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Nam Đông Hà (GĐ 1)
Technical infrastructure for the new urban section in the south Dong Ha, phase 1 | 8,500 | |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Nam Đông Hà (GĐ 2)
Technical infrastructure for the new urban section in the south Dong Ha, phase 1 | 6,000 | |
3 | Nâng cấp trường Quân sự tỉnh
Improvement of army school of province | 1,800 | |
4 | Trung tâm kỹ thuật đo lường thử nghiệm thuộc dự án Tăng cường tiềm lực chuẩn thiết bị đo lượng đạt tiêu chuẩn ISO
Technical center for measuring and testing of Project Enhancement of equipment by ISO standards | 750 | |
5 | Chợ phiên Cam Lộ
Cam Lo sessional mart | 1,000 | |
6 | Nhà máy may xuất khẩu Đông Hà
Dong Ha exporting garment factory | 6,000 | |
B | Khởi công mới
New Contructing Projects | | |
I | Quản lý Nhà nước
State administration sector | | |
1 | Trụ sở Sở Tài chính
Offices for the department of finance | 2,500 | |
2 | Mở rộng khuôn viên và xây dựng một số hạng mục công trình Trụ sở Tỉnh uỷ
Widening the park and some facilities for offices of the provincial party committee | 1,200 | |
II | Các ngành khác
Other sector | | |
1 | Thư viện tỉnh
Provincial library | 2,000 | |
2 | Đường Trường Chinh - thị xã Đông Hà đoạn Lê Lợi - Hùng Vương
Truong Chinh road, Dong Ha town, part of Lê Lợi - Hùng Vương | | |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị phía nam đường 9D
Technical infrastructure of the urban section at south Road 9D | 2,500 | |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ du lịch Cửa Việt
Cua Viet resorts technical infrastructure | 5,000 | |
| | | |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 17/CKNS-NSĐP QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE Table 17/CKNS-NSDP | |
| | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008 | |
PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008 | |
|
| | | |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan | |
|
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs | 81,465 | |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program | 12,259 | |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program | 4,850 | |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program | 4,342 | |
4 | CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program | 3,300 | |
5 | Chương trình văn hoá - Social culture Program | 6,920 | |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program | 47,620 | |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program | 670 | |
8 | Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program | 800 | |
9 | Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program | 704 | |
II | Chương trình 135 - Program 135 | 24,259 | |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Five million hectare reforestation project | 13,920 | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other targets and assignments | 350,010 | |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE | Mẫu số 18/CKNS-NSĐP Table 18/CKNS-NSDP |
| | | | | | |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008 |
|
| | | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | | | |
STT
No | Tên các huyện, thị xã,
TP thuộc tỉnh
Name of districts | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization | Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget |
Tổng số
Total | Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers | Bổ sung mục tiêu
Target transfers |
1 | Đông Hà | 78,570 | 86,484 | 5,627 | | |
2 | Quảng Trị | 13,670 | 30,155 | 15,880 | | |
3 | Vĩnh Linh | 24,000 | 91,731 | 66,423 | | |
4 | Gio Linh | 13,540 | 75,031 | 60,304 | | |
5 | Cam Lộ | 10,410 | 53,387 | 42,301 | | |
6 | Triệu Phong | 14,370 | 83,646 | 68,052 | | |
7 | Hải Lăng | 13,480 | 80,145 | 65,595 | | |
8 | Đakrông | 2,080 | 51,342 | 48,592 | | |
9 | Hướng Hoá | 16,990 | 87,706 | 68,945 | | |
10 | Đảo Cồn Cỏ | | 4,450 | 4,301 | | |
| | | | | | |