Quang Tri

Quang Tri 27/10/2008 10:51:00 602

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                             Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE                                        Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

637,760

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

437,760

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

200,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,842,464

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

405,260

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,336,989

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,336,989

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

10,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

10,215

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

50,000

7

Thu chuyển nhiệm vụ - Revenues as changes in assignment

10,000

8

Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
Borrowings for innovation of canal level2, rural roads

20,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,842,464

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

374,535

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

882,812

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

34,743

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

479,374

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

9

Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings

20,000

10

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

50,000

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                                   Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,655,354

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

218,150

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,153,989

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

599,716

 

Bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu, dự án
Target transfers

469,654

 

Bổ sung thực hiện chính sách theo quy định
Transfers as policies implementation

26,950

 

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Salary reform transfers

57,669

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

5

Thu đầu tư từ vốn ngoài nước
Investments from foreign funds

183,000

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

10,000

7

Thu chuyển nhiệm vụ - Revenues as changes in assignment

10,000

8

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

10,215

9

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

50,000

10

Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
Borrowings for innovation of canal level2, rural roads

20,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,655,354

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,197,387

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

457,967

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

457,967

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN
VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

645,077

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

187,110

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

457,967

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

457,967

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

645,077

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                       Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE                                 Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

637,760

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

437,760

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

85,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

23,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

250

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

117,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

18,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

650

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

23,500

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

15,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

106,860

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

9,100

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

4,160

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

6,600

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

87,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

4,500

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

42,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

200,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

42,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

158,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,842,464

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,792,464

2

Thu ngân sách địa phương hưởng
Decentralized revenues

405,260

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,336,989

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

10,000

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

0

6

Thu chuyển nhiệm vụ - Revenues as changes in assignment

10,000

7

Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
Borrowings for innovation of canal level2, rural roads

20,000

8

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

10,215

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

50,000

 

 

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                             Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE                                         Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,842,464

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,792,464

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

374,535

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

882,812

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

410,896

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

104,847

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

0

IV

Dự phòng - Contingencies

34,743

V

Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings

20,000

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

479,374

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

50,000

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                                 Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE                                             Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,197,387

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,147,387

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

274,115

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

88,080

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

186,035

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

355,033

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

9,625

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

106,796

 

Chi y tế - Health care

87,934

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,022

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

5,889

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

2,600

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

1,256

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

7,582

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

42,449

 

Chi quản lý hành chính - Administration

72,764

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

4,032

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

5,084

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

 

VI

Dự phòng - Contingencies

17,865

VII

Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings

20,000

VIII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

479,374

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

50,000

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                    Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE                     Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi thường xuyên
Recurrent expenditure

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

                       2,523

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

                       2,993

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

                       2,030

4

Sở Y tế - Health department

                       1,049

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

                          883

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

                          950

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

                          523

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

                       1,618

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

                       1,148

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

                          763

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

                          907

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

                       1,068

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

                          975

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

                       1,168

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

                       1,633

16

Sở Nội vụ - Home affairs

                       1,357

17

Sở Tư pháp - Justice department

                          803

18

Sở Tài chính - Finance department

                       1,703

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

                          619

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                          852

21

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

                       1,160

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

                       1,019

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

                       2,089

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                          561

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                          651

26

Ban tôn giáo - Board of religion

                          420

27

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                       1,274

28

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,109

29

Hội Phụ nữ - Womens union

832

30

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

615

31

Hội Nông dân
Farmers organization

904

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                                         Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE                                                        Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

I

Nông nghiệp - Phát triển nông thôn
Agriculture and rural development

 

 

1

Nhà làm việc Ban Quản lý bào tồn thiên nhiên Đakrông
Works for Board of natural

1,400

 

2

Hỗ trợ Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
Supports to the center for vocational training and farmer assistance

1,000

 

II

Giao thông - Vận tải
Transport sector

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt thị xã Đông Hà
Road Ly Thuong Kiet at Dong Ha township

2,500

 

2

Cầu Bắc Phước
Bắc Phước bridge

2,000

 

3

Bến xe trung tâm thị xã Đông Hà
Central car park at Dong Ha township

1,000

 

4

Đường vào khu tái định cư thông Cu Vơ xã Hướng Linh
Road to Cu Vo resettlement section at Huong Linh commune

1,000

 

III

Y tế
Health sector

 

 

1

Trung tâm truyền thông dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình huyện Gio Linh
Center for communicating the reproductive health care, and family planning at Gio Linh district

140

 

2

Đối ứng dự án hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng
Counterpart funds for Project Assistance and development of preventive medical system

140

 

IV

Ngành Giáo dục - Đào tạo
Education sector

 

 

1

Trường THPT Gio Linh
Gio Linh high school

1,000

 

2

Trường THPT Hướng Phùng
Hướng Phùng high school

800

 

3

Trường THPT A Túc - Hướng Hoá
A Túc - Hướng Hoá high school

800

 

V

Quản lý Nhà nước
State administration sector

 

 

1

Trụ sở Sở Tài nguyên Môi trường
Offices for the department of natural resource and environment

1,200

 

2

Trụ sở Sở Ngoại vụ
Offices for department of foreign affairs

1,200

 

3

Nhà làm việc, tập luyện và biểu diễn của Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh Quảng Trị
Offices for training and performing activities of the general art group

1,300

 

4

Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh
Reparation of offices for the provincial peoples committee

2,000

 

VI

Các ngành khác
Other sector

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Nam Đông Hà (GĐ 1)
Technical infrastructure for the new urban section in the south Dong Ha, phase 1

8,500

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Nam Đông Hà (GĐ 2)
Technical infrastructure for the new urban section in the south Dong Ha, phase 1

6,000

 

3

Nâng cấp trường Quân sự tỉnh
Improvement of army school of province

1,800

 

4

Trung tâm kỹ thuật đo lường thử nghiệm thuộc dự án Tăng cường tiềm lực chuẩn thiết bị đo lượng đạt tiêu chuẩn ISO
Technical center for measuring and testing of Project Enhancement of equipment by ISO standards

750

 

5

Chợ phiên Cam Lộ
Cam Lo sessional mart

1,000

 

6

Nhà máy may xuất khẩu Đông Hà
Dong Ha exporting garment factory

6,000

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

I

Quản lý Nhà nước
State administration sector

 

 

1

Trụ sở Sở Tài chính
Offices for the department of finance

2,500

 

2

Mở rộng khuôn viên và xây dựng một số hạng mục công trình Trụ sở Tỉnh uỷ
Widening the park and some facilities for offices of the provincial party committee

1,200

 

II

Các ngành khác
Other sector

 

 

1

Thư viện tỉnh
Provincial library

2,000

 

2

Đường Trường Chinh - thị xã Đông Hà đoạn Lê Lợi - Hùng Vương
Truong Chinh road, Dong Ha town, part of Lê Lợi - Hùng Vương

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị phía nam đường 9D
Technical infrastructure of the urban section at south Road 9D

2,500

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ du lịch Cửa Việt
Cua Viet resorts technical infrastructure

5,000

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ                                                                            Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE                                                        Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

 
 
 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

81,465

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

12,259

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,850

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,342

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,300

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

6,920

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

47,620

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

670

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

800

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

704

 

II

Chương trình 135 - Program 135

24,259

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Five million hectare reforestation project

13,920

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other targets and assignments

350,010

 

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Đông Hà

78,570

86,484

5,627

 

 

2

Quảng Trị

13,670

30,155

15,880

 

 

3

Vĩnh Linh

24,000

91,731

66,423

 

 

4

Gio Linh

13,540

75,031

60,304

 

 

5

Cam Lộ

10,410

53,387

42,301

 

 

6

Triệu Phong

14,370

83,646

68,052

 

 

7

Hải Lăng

13,480

80,145

65,595

 

 

8

Đakrông

2,080

51,342

48,592

 

 

9

Hướng Hoá

16,990

87,706

68,945

 

 

10

Đảo Cồn Cỏ

 

4,450

4,301