Da Nang

Da Nang 22/10/2008 10:51:00 545

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG                                    Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE                              Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET FY 2008

 

 

 

 

                                           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

6,722,744

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

4,048,000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,620,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,498,270

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,811,111

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,133,780

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,677,331

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

242,881

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

800,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

149,000

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

254,744

7

Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách
Intergovernmental transfers

240,534

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,498,270

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

3,387,260

2

Chi thường xuyên và trả nợ vay
Recurrent expenditure and debts repayment

1,185,317

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 – The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

5,000

5

Dự phòng – Contingencies

136,581

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

237,738

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

38,400

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

9

Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách
Intergovernmental transfers

240,534

10

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

                    4,100

11

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương (tại NSTP)
10% of savings to reform salary (by city budget)

1,016

12

Tiết kiệm 5% chi thường xuyên để xây dựng Bệnh viện ung bướu
Save 5% of recurrent expenditures to construct a cancer clinic

7,580

13

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

254,744

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG                                                 Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TP - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố - Revenues

4,814,346

1

Thu ngân sách thành phố hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,403,024

 

Các khoản thu ngân sách thành phố hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,933,853

 

Các khoản thu phân chia NS cấp thành phố hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,469,171

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

242,881

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

242,881

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

800,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

149,000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

219,441

II

Chi ngân sách thành phố - Expenditures

4,814,346

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

4,354,371

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện thuộc thành phố
Transfers to districts budget

240,534

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

166,819

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

73,715

3

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

219,441

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện - Revenues

683,924

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

408,087

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

199,927

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

208,160

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố
Transfers from provincial level budget

240,534

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

166,819

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

73,715

3

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

35,303

II

Chi ngân sách quận, huyện - Expenditures

683,924

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG                                             Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLES COMMITTEs                                        Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

6,871,744

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

6,617,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

4,048,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

890,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

796,360

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

75,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

16,500

 

Thuế môn bài - License tax

840

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

700

 

Thu khác - Others

600

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

80,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

63,150

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

15,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

120

 

Thuế môn bài - License tax

510

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

500

 

Thu khác - Others

220

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

320,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

157,350

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

28,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

130,000

 

Thuế môn bài - License tax

300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

30

 

Thu khác - Others

4,320

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

470,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

279,220

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

161,100

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

6,400

 

Thuế môn bài - License tax

17,280

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,200

 

Thu khác - Others

4,800

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

90,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

45,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

110,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

90,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

1,933,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

16,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

63,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

34,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

1,700,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

120,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

20,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,620,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

400,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

1,220,000

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

149,000

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

800,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

254,744

1

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

187,609

2

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

12,974

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

52,000

4

Khác - Others

2,161

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,498,270

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5,243,526

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

2,133,780

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,677,331

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

242,881

4

Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách
Intergovernmental transfers

240,534

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

800,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

149,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

254,744

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG                                        Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE                                   Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

5,498,270

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

5,243,526

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

3,387,260

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,193,913

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

415,714

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

15,150

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

5,000

V

Chi thực hiện CTMTQG và 5 triệu ha rừng
National target program and five-million hectare reforestation project

38,400

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

4,100

VII

Dự phòng ngân sách - Contingencies

136,581

VIII

Chi bổ sung ngân sách quận, huyện
Transfers to districts budget

240,534

IX

Thực hiện cải cách tiền lương - Salary reforms

237,738

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

254,744

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC
DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

242,881

204,260

38,621

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

38,400

5,000

33,400

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

940

 

940

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,350

3,000

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

2,743

 

2,743

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,199

 

3,199

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

3,750

2,000

1,750

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

20,850

 

20,850

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,500

 

1,500

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,400

 

1,400

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

668

 

668

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

204,481

199,260

5,221

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

 

 

 

 

3,586

 

 

 

 

 

3,586

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

 

 

 

 

16,450

 

 

926

 

467

15,057

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

30,200

30,200

30,200

 

56,415

54,057

 

 

 

 

2,358

 

8,329

 

4

Sở Y tế - Health department

6,120

6,120

6,120

 

93,320

1,040

90,682

 

 

 

1,598

 

3,867

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

20,300

20,300

20,300

 

5,407

 

 

 

 

4,067

1,340

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

28,500

28,500

28,500

 

14,904

2,905

 

 

 

 

1,793

10,206

3,750

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

10,000

10,000

10,000

 

15,326

8,395

 

 

 

 

1,036

5,895

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

35,600

35,600

35,600

 

15,895

 

 

 

 

6,970

8,925

 

3,120

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

1,600

1,600

1,600

 

22,810

162

 

 

19,940

 

2,708

 

5,290

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

902,900

902,900

902,900

 

44,805

 

 

 

 

41,528

3,277

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

 

 

 

 

2,118

 

 

 

 

415

1,703

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

254,500

254,500

254,500

 

4,862

 

 

 

 

1,956

2,906

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

900

900

900

 

9,410

 

 

7,603

 

 

1,807

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

37,200

37,200

37,200

 

12,674

 

 

 

 

4,162

2,861

5,651

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

5,300

5,300

5,300

 

5,555

 

 

 

 

56

5,499

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

 

 

 

 

2,487

 

 

 

 

 

2,487

 

80

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

 

 

 

 

1,852

 

 

 

 

 

1,852

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

50

50

50

 

3,077

 

 

 

 

1,432

1,645

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

 

 

 

 

3,984

 

 

 

 

200

3,784

 

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

28,000

28,000

28,000

 

6,704

 

 

5,384

 

 

1,320

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

 

 

3,145

156

 

 

 

184

2,805

 

 

 

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

 

 

 

1,778

 

 

 

 

 

1,778

 

 

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

7,200

7,200

7,200

 

5,033

 

 

 

 

 

 

5,033

 

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

 

 

 

1,932

 

 

 

940

 

992

 

2,456

 

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

 

 

 

382

 

 

 

 

 

382

 

 

 

26

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

 

 

 

 

3,921

205

 

 

 

2,232

1,484

 

 

 

27

Ban tôn giáo - Board of religion

 

 

 

 

955

 

 

 

 

 

955

 

 

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

350

350

350

 

1,622

 

 

 

 

 

1,622

 

 

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

 

 

 

 

2,951

732

 

 

 

 

2,219

 

 

 

30

Hội Phụ nữ - Womens union

 

 

 

 

1,189

 

 

 

 

 

1,189

 

 

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

300

300

300

 

717

 

 

 

 

 

717

 

 

 

32

Hội Nông dân
Farmers organization

 

 

 

 

1,329

 

 

 

 

 

1,329

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2007
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2007
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Thuận Phước
Thuan Phuoc bridge

Hải Châu - Sơn Trà

2004-2008

2.2km

836,171

570,000

538,000

250,000

 

2

Đường Bạch Đằng (GĐ 2)
Bach Dang road, phase2

Hải Châu

2007-2008

1500m

216,774

20,000

7,000

80,000

 

II

Ngành Văn hoá - Thể thao
Culture and information sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Phát thanh Truyền hình Đà Nẵng
Danang TV and voice broadcasting center

Sơn Trà

2006-2008

5,096m2

43,500

6,000

4,000

5,000

 

2

Bảo tàng Lịch sử Thành phố
Citys historical museum

Hải Châu

2007-2008

5,500m2

20,000

5,400

4,000

10,000

 

3

Công viên Khuê Trung
Khue Trung park

Cẩm Lệ

2006-2008

35ha

60,048

51,000

47,000

5,000

 

4

Trung tâm Huấn luyện bóng đá (GĐ 1)
Center for football training, phase 1

Liên Chiểu

2006-2008

7,000m2

15,882

2,500

1,500

1,000

 

III

Ngành Công cộng - Public sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hoà Cường
Residential section of Khue Trung, Do Xu, Hoa Cuong

Cẩm Lệ -  Hải Châu

2002-2007

63,42ha

235,447

274,683

268,065

4,000

 

2

Khu dân cư An Cư 5
An Cu 5 residential section

Sơn Trà

2003-2009

41.96ha

258,142

54,626

53,095

12,000

 

3

Khu tái định cư đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc (GĐ 1)
Resettlement section at Son Tra, Dien Ngoc, phase 1

Sơn Trà

2004-2008

69ha

232,922

100,235

95,502

10,000

 

4

Khu tái định cư Tân Trà
Tan Tras resettlement section

Ngũ Hành Sơn

2005-2009

70.2ha

201,742

74,478

43,113

8,000

 

5

Khu tái định cư Đông Hải
Dong Hais resettlement section

Ngũ Hành Sơn

2004-2010

73.1ha

295,179

18,807

17,645

9,000

 

IV

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm A - Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hành chính Thành phố Đà Nẵng
Center for Danang citys administration

Hải Châu

2008-2010

34 tầng

879,843

10,000

10,000

150,000

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Kinh tế - Kỹ thuật (GĐ 2)
Technical, economic school, phase 2

Sơn Trà

2005-2007

8,000m2

17,758

12,000

10,000

2,000

 

2

Bệnh viện Đa khoa
General hospital

Ngũ Hành Sơn

2005-2008

600 giường

412,511

90,000

86,000

40,000

 

3

Chợ đầu mối thuỷ sản Thọ Quang
Tho Quang fisheriess wholesale market

Sơn Trà

2008-2009

15,000m2

45,200

400

300

5,000

 

4

Đường du lịch ra Bãi Bắc
Road to Bai Bac tourism park

Sơn Trà

2007-2008

3 km

70,800

27,700

26,300

7,000

 

5

Trụ sở Trung tâm Hành chính Huyện Hoà Vang
Offices for Hoa Vang districts administration center

Hoà Vang

2006-2008

180,000m2

64,000

23,000

10,000

25,000

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu mới Nguyễn Văn Trỗi
Nguyen Van Trois new bridge

Hải Châu - Sơn Trà

 

 

560,000

 

 

100,000

 

2

Đường  Đà Nẵng - Hội An
Đà Nẵng - Hội An road

Ngũ Hành Sơn

2008-2009

6km

400,000

50,000

50,000

50,000

 

3

Khu dịch vụ hậu cần cảng địa phương
Logistics services section at local port

Sơn Trà

 

40.5ha

350,419

 

 

2,000

 

II

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Phan Chu Trinh (GĐ 2)
Phan Chu Trinh high school, phase 2

Hải Châu

2007-2009

 

50,000

 

 

10,000

 

2

Trường THCS Nguyễn Khuyến
Nguyen Khuyen secondary school

Cẩm Lệ

2007-2009

44 lớp

48,800

 

 

20,000

 

3

Đê kè Liên Chiểu - Thuận Phước (K7+608 - K9+641)
Lien Chieu, Thuan Phuocs dikes (K7+608 - K9+641)

Liên Chiểu

2008

2km

58,482

 

 

10,000

 

4

Trung tâm chăm sóc bệnh nhân Bệnh viện Mắt
Center for caring patients of the eyeology hospital

Hải Châu

 

6 tầng

48,000

 

 

900

 

5

Khu dân cư Hoà Phát 5
Residential section Hoa Phat 5

Cẩm Lệ

2007-2008

10.9ha

46,094

12,059

4,575

2,000

 

 

Dự án nhóm A - Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên
Optional infrastructure investment project

Thành phố

2007-2017

 

2,656,000

8,000

7,000

10,000

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

242,881

204,260

38,621

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

38,400

5,000

33,400

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

940

 

940

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,350

3,000

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

2,743

 

2,743

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,199

 

3,199

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

3,750

2,000

1,750

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

20,850

 

20,850

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,500

 

1,500

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,400

 

1,400

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

668

 

668

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

204,481

199,260

5,221

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

                                         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các quận, huyện
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
 mục tiêu
Target transfers

 

Tổng số - Total

569,719

648,622

240,535

166,819

73,716

1

Hải Châu

251,280

148,627

13,108

 

13,108

2

Thanh Khê

133,720

133,933

14,650

6,989

7,661

3

Sơn Trà

52,950

82,981

40,398

31,479

8,919

4

Ngũ Hành Sơn

27,130

53,804

29,183

19,414

9,769

5

Liên Chiểu

49,685

61,441

24,910

15,476

9,434

6

Cẩm Lệ

31,869

62,345

33,455

25,498

7,957

7

Hoà Vang

23,085

105,431

84,771

67,903

16,868

8

Hoàng Sa

 

60

60

60

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN
, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports

Trung ương
Central

Địa phương
Local

Trong đó - of which

Trung ương
Central

Địa phương
Local

Trong đó - of which

Trung ương
Central

Địa phương
Local

Trong đó - of which

Ngân sách thành phố
Citys budget

Ngân sách quận, huyện
Districts budget

Ngân sách thành phố
Citys budget

Ngân sách quận, huyện
Districts budget

Ngân sách thành phố
Citys budget

Ngân sách quận, huyện
Districts budget

1

Hải Châu

10

90

53

37

10

90

53

37

10

90

53

37

2

Thanh Khê

10

90

 

90

10

90

 

90

10

90

 

90

3

Sơn Trà

10

90

 

90

10

90

 

90

10

90

 

90

4

Ngũ Hành Sơn

10

90

 

90

10

90

 

90

10

90

 

90

5

Liên Chiểu

10

90

 

90

10

90

 

90

10

90

 

90

6

Cẩm Lệ

10

90

 

90

10

90

 

90

10

90

 

90

7

Hoà Vang

10

90

 

90

10

90

 

90

10

90

 

90

 

 

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

DA NANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế TTĐB
Special consumption tax

Thuế môn bài
License tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and  housing registration fees

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

I

Quận Hải Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hải Châu 2

5

5

5

5

5

 

 

 

2

Hải Châu 1

10

10

10

10

10

 

 

 

3

Phước Ninh

18

18

18

18

18

 

 

 

4

Thạch Thang

20

20

20

20

20

 

 

 

5

Nam Dương

25

25

25

25

25

 

 

 

6

Hoà Cường Bắc

37

37

37

37

37

 

 

 

7

Hoà Cường Nam

37