Thanh Hoa

Thanh Hoa 27/10/2008 11:01:00 412

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH THANH HOÁ                                                                   Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE                                                Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,971,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,941,500

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

29,500

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,781,854

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,935,000

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,935,000

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,744,737

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,438,754

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,305,983

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

7

Huy động nguồn làm lương - Sources for salary reforms

102,117

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,781,854

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,452,010

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,859,772

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

3,230

5

Dự phòng - Contingencies

168,140

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

297,202

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

9

Chi viện trợ - Provision of grants

1,500

 

 

UBND TỈNH THANH HOÁ                                                                      Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE                                                  Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,971,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,971,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,941,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

780,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

60,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

146,500

4

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã

242,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

60,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

4,000

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

13,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

65,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

32,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

449,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

16,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

22,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

16,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

395,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

45,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

45,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

29,500

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

1,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

28,500

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

0

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

6

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,781,854

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5,781,854

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,935,000

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

0

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,744,737

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

0

6

Huy động nguồn làm lương - Sources for salary reforms

102,117

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

0

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

6

Khác - Others

 

 

UBND TỈNH THANH HOÁ                                                                   Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

5,781,854

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

768,150

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

760,350

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

7,800

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,859,772

 

Chi quốc phòng - Defense

54,051

 

Chi an ninh - Security

28,053

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

1,882,902

 

Chi y tế - Health care

502,176

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

16,730

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

50,481

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

29,776

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

29,086

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

168,781

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

259,669

 

Chi quản lý hành chính - Administration

725,702

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

17,800

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

94,565

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

3,230

V

Chi viện trợ - Provision of grants

1,500

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

683,860

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

297,202

VIII

Dự phòng - Contingencies

168,140

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

  4,520

 

 

 

 

 

4,520

 

50

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Than
h Hoa Peoples committee office

            12,382

 

 

 

 

  1,578

10,804

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

            17,157

            13,483

 

 

 

 

3,674

 

3,885

 

4

Sở Y tế - Health department

  5,368

                 713

  2,318

 

 

 

2,337

 

210

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

  1,597

 

 

 

 

 

1,597

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

  3,655

                 100

 

 

 

 

2,036

1,519

1,840

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

            32,998

  7,486

 

 

 

 

1,595

23,917

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

  3,843

                 300

 

 

 

 

3,543

 

230

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

  5,099

                   50

 

 

  2,120

 

2,929

 

976

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

            40,831

                 843

 

 

 

            35,049

4,939

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

  2,169

 

 

 

 

 

2,169

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

  3,179

                 150

 

 

 

 

3,029

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

  2,615

 

 

 

 

                 850

1,765

 

  

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

            16,789

 

 

 

 

            11,871

2,918

2,000

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

  1,846

 

 

 

 

 

1,846

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

  4,881

                 396

 

 

 

                   66

4,419

 

10

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

  2,368

 

 

 

 

 

2,368

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

  3,283

 

 

 

 

 

3,283

 

60

 

19

Sở Tài chính - Finance department

  6,094

                 150

 

 

 

 

5,944

 

40

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

  3,297

 

 

 

                 346

                 750

2,201

 

 

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

  1,487

                 100

 

 

 

 

1,387

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

  3,162

 

 

 

 

 

3,162

 

 

 

24

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

  8,449

 

 

 

 

 

 

8,449

30

 

25

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

  4,921

 

  2,044

 

  1,052

 

1,825

 

16,409

 

26

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

  3,475

              2,466

 

 

 

                 200

809

 

 

 

27

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                    -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

            33,243

  1,992

                 280

 

 

 

 

30,971

270

 

29

Công an tỉnh
Public security office

            11,675

                 560

 

 

 

 

 

11,115

2,530

 

30

Ban tôn giáo - Board of religion

  1,088

 

 

 

 

 

1,088

 

 

 

31

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

  3,078

                 100

 

 

                   50

 

2,593

335

100

 

32

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

5,542

1,884

 

 

 

 

3,185

473

50

 

33

Hội Phụ nữ - Womens union

2,416

120

 

 

 

 

1,923

373

30

 

34

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

1,509

60

 

 

 

 

1,187

262

30

 

35

Hội Nông dân
Farmers organization

2,715

120

 

 

 

 

2,258

337

40

 

 

 

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Thành phố Thanh Hoá

299,228

266,605

16,226

16,226

 

2

Sầm Sơn

25,338

44,705

24,400

24,400

 

3

Bỉm Sơn

30,836

50,592

22,243

22,243

 

4

Hà Trung

20,942

91,119

69,392

69,392

 

5

Nga Sơn

26,194

104,707

77,635

77,635

 

6

Hậu Lộc

18,711

104,376

84,740

84,740

 

7

Hoằng Hoá

38,051

173,759

134,463

134,463

 

8

Quảng Xương

31,738

162,040

129,062

129,062

 

9

Tĩnh Gia

22,061

136,672

113,160

113,160

 

10

Nông Cống

24,532

120,864

95,227

95,227

 

11

Đông Sơn

51,540

114,031

61,939

61,939

 

12

Triệu Sơn

16,892

124,886

106,873

106,873

 

13

Thọ Xuân

27,868

148,323

119,005

119,005

 

14

Yên Định

31,116

117,297

85,063

85,063

 

15

Thiệu Hoá

25,052

110,817

84,701

84,701

 

16

Vĩnh Lộc

9,931

67,092

56,694

56,694

 

17

Thạch Thành

8,839

111,199

101,646

101,646

 

18

Cẩm Thủy

10,147

92,472

81,793

81,793

 

19

Ngọc Lặc

11,722

113,095

100,823

100,823

 

20

Lang Chánh

1,750

50,787

48,614

48,614

 

21

Bá Thước

2,997

92,883

89,384

89,384

 

22

Quan Hoá

2,692

59,385

56,221

56,221

 

23

Thường Xuân

4,400

96,977

92,060

92,060

 

24

Như Xuân

4,073

69,625

65,068

65,068

 

25

Như Thanh

5,782

80,290

73,999

73,999

 

26

Mường Lát

531

44,082

43,172

43,172

 

27

Quan Sơn

3,396

52,417

48,590

48,590