Khanh Hoa

Khanh Hoa 23/10/2008 03:55:00 393

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                         Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLES COMMITTEE                                     Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

4,316,220

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3,386,220

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

930,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,951,983

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,156,006

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

841,010

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,314,996

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

441,526

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

441,526

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

230,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

70,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

54,451

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,951,983

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,174,480

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,402,538

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

297,500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

5

Dự phòng - Contingencies

62,100

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

14,195

 

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                                        Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLES COMMITTEE                                                     Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,403,025

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,586,783

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

565,325

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,021,458

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

441,526

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

441,526

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

230,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

49,716

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

70,000

6

Thu cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level

25,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,403,025

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,748,118

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

654,907

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

518,796

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

136,111

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,228,865

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

569,223

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

275,685

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

293,538

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

654,907

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

518,796

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

136,111

3

Nguồn cải cách tiền lương - Salary reform resource

4,735

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,228,865

 

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                                Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLES COMMITTEE                                           Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,616,220

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

4,546,220

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,386,220

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

130,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

101,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

28,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

320

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

500

 

Thu khác - Others

180

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

1,550,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

268,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

143,200

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,125,000

 

Thuế môn bài - License tax

300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

13,000

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

157,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

50,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

52,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

52,000

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

200

 

Thu khác - Others

2,050

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

571,900

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

309,065

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

234,720

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

8,040

 

Thuế môn bài - License tax

18,521

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,554

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

80,530

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

965

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

59,000

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

75,000

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

50,000

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

104,040

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

535,655

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

15,090

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

36,290

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

19,155

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

453,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

12,120

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

15,440

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

56,690

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

930,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

90,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

840,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

230,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

70,000

 

Khác - Others

70,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,021,983

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,951,983

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

841,010

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,314,996

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

441,526

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

70,000

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

230,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

54,451

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

70,000

1

Khác - Others

70,000

 

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                       Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLES COMMITTEE                                   Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,021,983

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,951,983

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,174,480

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

120,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

19,500

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,402,538

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

591,473

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,460

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

297,500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

V

Dự phòng - Contingencies

62,100

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

14,195

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

70,000

 

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                   Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLES COMMITTEE                                  Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,403,025

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

2,403,025

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

833,560

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

833,560

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

526,433

 

Chi quốc phòng - Defense

12,400

 

Chi an ninh - Security

6,500

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

149,362

 

Chi y tế - Health care

100,189

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,460

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

14,342

 

Chi sự nghiệp môi trường - Environment

12,132

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

12,504

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

31,069

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

60,374

 

Chi quản lý hành chính - Administration

91,361

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

5,250

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

21,490

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

297,500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

654,907

VI

Dự phòng ngân sách - Contingencies

37,000

VII

Chi chương trình MTQG - National target programs

52,455

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

KHANH HOA PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI THƯỜNG XUYÊN - Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

               2,913

 

 

 

 

 

2,913

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

               8,246

 

 

 

 

            3,004

5,242

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

           103,986

          101,256

 

 

 

 

2,730

 

 

 

4

Sở Y tế - Health department

           101,982

                 150

      100,189

 

 

 

1,643

 

 

 

5

Sở Du lịch và Thương mại
Tourism and Trade department

               3,370

 

 

 

 

            2,224

1,146

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

             14,818

 

 

 

 

 

1,445

13,373

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

             13,371

 

 

 

 

 

867

12,504

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

             19,348

 

 

 

 

 

2,452

16,896

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

             37,216

  4,468

 

 

         30,673

 

2,075

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

             12,096

 

 

 

 

 

3,096

9,000

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

               2,598

 

 

 

 

            1,412

1,186

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

               3,384

 

 

 

 

               556

2,828

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

             11,197

 

 

          9,460

 

 

1,737

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

             17,836

 

 

 

 

            5,266

2,070

10,500

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

               2,547

 

 

 

 

               389

2,158

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

               1,506

 

 

 

 

 

1,506

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

               2,530

 

 

 

 

               323

2,207

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

               3,013

 

 

 

 

 

3,013

 

 

 

19

Sở Thủy sản - Fisheries  department

               6,121

 

 

 

 

 

3,117

3,004

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

               1,981

 

 

 

 

 

1,981

 

 

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

               1,391

 

 

 

  396

 

995

 

 

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                  524

 

 

 

 

 

524

 

 

 

24

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

               8,000

 

 

 

 

 

 

8,000

 

 

25

Công an tỉnh - Public security office

               6,500

 

 

 

 

 

 

6,500

 

 

26

Ban tôn giáo - Board of religion

                  496

 

 

 

 

 

 

496

 

 

27

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

               1,171

 

 

 

 

 

 

1,171

 

 

28

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

3,655

 

 

 

 

 

 

3,655

 

 

29

Hội Phụ nữ - Womens union

1,040

 

 

 

 

 

 

1,040

 

 

30

Hội Cựu chiến binh - Veterants organization

597

 

 

 

 

 

 

597

 

 

31

Hội Nông dân - Farmers organization

1,003

 

 

 

 

 

 

1,003

 

 

 

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

KHANH HOA PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

60,955

8,500

52,455

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,425

 

1,425

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,850

4,500

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,624

 

4,624

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

8,310

4,000

4,310

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,600

 

1,600

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

36,550

 

36,550

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,500

 

1,500

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,500

 

1,500

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

596

 

596

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

9,450

9,450

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

178,110

178,110

 

 

 

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

KHANH HOA PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

 

Tổng số - Total

859,965

1,228,865

654,907

518,796

136,111

1

Nha Trang

572,100

362,917

9,000

 

9,000

2

Cam Ranh

62,370

146,645

97,570

82,678

14,892

3

Vạn Ninh

38,440

118,823

86,030

70,466

15,564

4

Ninh Hoà

84,930

213,662

149,554

121,800

27,754

5

Diên Khánh

65,270

137,773

89,498

77,473

12,025

6

Cam Lâm

32,570

104,089

81,480

65,789

15,691

7

Khánh Vĩnh

2,660

81,804

79,752

58,719

21,033

8

Khánh Sơn

1,625

59,300

58,171

41,019

17,152

9

Trường Sa

 

3,852

3,852

852

3,000

 

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

KHANH HOA PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị - Units: %

 

Huyện, thị xã
Name of districts

Nha Trang

Cam Ranh

Vạn Ninh

Ninh Hoà

Diên Khánh

Cam Lâm

Khánh Vĩnh

Khánh Sơn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT DNĐP
Value added tax derived from local enterprises

53

53

53

53

53

53

53

53

Thuế TNDN DNĐP
Corporate income tax derived from local enterprises

53

53

53

53

53

53

53

53

Thuế TTĐB DNĐP
Special consumption tax derived from local enterprises

53

53

53

53

53

53

53

53

Thuế tài nguyên Thuế môn bài, thu khác DNĐP
Natural resource tax License tax derived from local enterprises

100

100

100

100

100

100

100

100

Thuế GTGT NQD
Non- state sectors Value added tax

53

53

53

53

53

53

53

53

Thuế TNDN NQD
 
Non- state sectors Corporate income tax

53

53

53

53

53

53

53

53

Thuế TTĐB NQD
Non- state sectors Special consumption tax

53

53

53

53

53

53

53

53

Thuế tài nguyên Thuế môn bài, thu khác
Natural resource and License tax

100

100

100

100

100

100

100

100

Lệ phí trước bạ - Registration fees

100

100

100

100

100

100

100

100

Thuế SD đất NN - Agricultural land use tax

100

100

100

100

100

100

100

100

Thuế nhà đất - Land and housing tax

100

100

100

100

100

100

100

100

Thuế CQ SD đất - Land use right transfer tax

100

100

100

100

100

100

100

100

Phí, lệ phí do cấp huyện thu - Fees managed districts level

100

100

100

100

100

100

100

100

Tiền thuê đất do huyện quyết định - Land rental

100

100

100

100

100

100

100

100

Thu giao quyền sử dụng đất do huyện quyết định
Land use right assignment revenue

 

100

100

100

100

100

100

100

Thu bán nhà và thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

100

100

100

100

100

100

100

100

Thu khác NS - Other revenues

100

100

100

100

100

100

100

100