Ninh Thuan

Ninh Thuan 23/10/2008 04:28:00 455

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH THUẬN                                                     Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE                                 Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

377,130

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenues (excl.oil)

324,000

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenues, net

 

 

4

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

53,130

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,244,396

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

324,000

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

129,270

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

194,730

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

851,516

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

398,976

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

452,540

 

3

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

53,130

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

15,750

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

1,244,396

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

461,920

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

632,160

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

65,000

 

4

Chi chuyển nguồn - Brought fơrward expenditure

 

 

5

Chi quản lý qua NSNN - Unbalance expenditures

53,130

 

6

Hỗ trợ vốn doanh nghiệp - Subsidies to SOEs

1,000

 

7

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

 

8

Dự phòng - Contingencies

30,186

 

 

 

UBND TỈNH NINH THUẬN                                           Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE                        Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                     Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,112,981

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

194,768

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

77,575

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

117,193

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

851,516

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

398,976

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

452,540

3

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

50,947

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

15,750

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,112,981

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

768,231

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

344,750

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

210,198

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

134,552

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

473,982

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

129,232

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

75,460

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

53,772

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

344,750

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

210,198

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

134,552

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

473,982

 

 

UBND TỈNH NINH THUẬN                                                    Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE                                 Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

377,130

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total Balancing Revenues

324,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

324,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

44,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

41,750

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

2,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

 

 

Thuế môn bài - License Tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

100

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

36,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29,450

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

5,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

150

 

Thuế môn bài - License Tax

200

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,000

 

Thu khác - Others

200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

3,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

2,200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

130

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

250

 

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước                                                Land rental, water surface rental Revenue

400

 

Thuế môn bài - License Tax

20

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

97,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

53,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

37,800

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

500

 

Thuế môn bài - License Tax

4,400

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

700

 

Thu khác - Others

600

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

15,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

550

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

5,500

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

17,000

10

Thu phí, lệ phí - Fees

14,000

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

76,430

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

4,930

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

5,500

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

6,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

50,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

10,000

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

15,520

B

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

50,130

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,244,396

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

129,270

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

194,730

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfer from Central budget

851,516

4

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

50,130

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

15,750

 

 

UBND TỈNH NINH THUẬN                                                   Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE                               Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,244,396

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total Local Budget Balancing Expenditures

1,214,210

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

461,920

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

32,000

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

7,500

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

632,160

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational Training

253,616

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and Technology

8,277

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

65,000

IV

Chi quản lý qua NSNN - Unbalance expenditures

53,130

V

Chi chuyển nguồn - Brought fơrward expenditure

 

VI

Hỗ trợ vốn doanh nghiệp - Subsidies to SOEs

1,000

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

B

Dự phòng ngân sách - Contingencies

30,186

 

 

UBND TỈNH NINH THUẬN                                              Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE                          Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,082,416

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

395,128

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

394,128

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

1,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

262,074

1

Chi quốc phòng, an ninh - Defense, security

9,761

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training

59,735

3

Chi y tế - Health care

57,717

4

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

11,087

5

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

6,040

6

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

6,699

7

Chi thể dục thể thao - Sports

3,024

8

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

8,927

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

35,709

10

Chi quản lý hành chính - Administrative management

51,244

11

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,763

12

Chi khác ngân sách - Other expenditures

1,020

13

Giữ nguồn tăng lương - salaries reform

8,348

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

65,000

IV

Dự phòng ngân sách - Contingencies

14,464

 

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

344,750

B

Chi quản lý qua NSNN - Unbalance expenditures

40,947

 

 

UBND TỈNH NINH THUẬN

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

102,616

43,950

58,666

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

6,834

4,500

2,334

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

41,600

35,950

5,650

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family planning program

2,955

 

2,955

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

3,173

 

3,173

 

5

Chương trình văn hoá - Social Culture Program

5,300

3,500

1,800

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

40,920

0

40,920

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Crime Prevention Program

480

 

480

 

8

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

754

 

754

 

9

Chương trình phòng chống ma tuy  - Drugs Prevention Program

600

 

600

 

II

Chương trình 135 - Program 135

11,680

9,750

1,930

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation Project

14,910

14,910

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other Targets and Assignments

323,334

307,950

15,384

 

 

 

UBND TỈNH NINH THUẬN

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target transfers

1

Phan Rang - Tháp Chàm

275,860

118,901

36,679

17,309

19,370

2

Ninh Phước

16,900

113,400

96,055

68,873

27,182

3

Ninh Hải

12,300

68,739

56,139

34,909

21,230

4

Ninh Sơn

12,620

71,045

58,117

36,393

21,724

5

Bác Ái

3,200

54,406

51,206

29,456

21,750

6

Thuận Bắc

3,120

49,674

46,554

23,258

23,296

 

Tổng cộng - Total

324,000

476,165

344,750

210,198

134,552

 

 

UBND TỈNH NINH THUẬN

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

NINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Huyện, thị xã thuộc tỉnh (kể cả xã, phường, thị trấn)
Districts budgets (included commue level)

Phan Rang- Tháp Chàm

Ninh Phước

Ninh Hải

Ninh Sơn

Bác Ái

Thuận Bắc

1

Thu từ DNNN TW - Central SOEs Revenues

 

 

 

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế môn bài - License Tax

100

100

100

100

100

100

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenues

 

 

 

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thu sự nghiệp - Services Revenue

29

100

100

100

100

100

-

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế môn bài - License Tax

100

100

100

100

100

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenues

 

 

 

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

29

100

100

100

100

100

-

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước                                      Land rental, water surface rental Revenue

0

100

100

100

100

100

-

Thuế môn bài - License Tax

100

100

100

100

100

100

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenues

 

 

 

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

29

100

100

100

100

100

-

Thuế môn bài - License Tax

100

100

100

100

100

100

-

Thu khác - Others

29

100

100

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

69

100

100

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

100

100

100

100

100

100

8

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

100

100

100

100

100

100

9

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual Income Tax

0

0

0

0

0

0

10

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

0

0

0

0

0

0

11

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

0

0

0

0

0

0

12

Thu phí, lệ phí - Fees

 

 

 

 

 

 

-

Phí, lệ phí huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn
Fees of district level and commue level

100

100

100

100

100

100

13

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

100

100

100

100

100

100

14

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Land Rental and Water surface rental Revenue

0

100

100

100

100

100

15

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

100

100

100

100

100

100

16

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

0

0

0

0

0

0

17

Thu khác ngân sách (cấp huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn thu) - Other revenues

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ hoạt động chống buôn lậu
Revenue from prevention of smuggling

100

100

100

100

100

100

-

Thu phạt vi phạm an toàn giao thông
Revenue from fines on traffic sa
fety

100

100

100

100

100

100

-

Thu quỹ quốc phòng
Revenue from defense fund

100

100

100

100

100

100

-

Các khoản thu khác còn lại - Others

100

100

100

100

100

100