Quang Ngai

Quang Ngai 27/10/2008 10:32:00 657

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI                                                       Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE                                    Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,510,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,472,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

38,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,736,535

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,467,250

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

253,850

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,213,400

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,087,625

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

376,482

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

711,143

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

181,660

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,736,535

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

403,530

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,327,545

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,140

5

Dự phòng - Contingencies

73,670

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

219,507

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

711,143

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI                                                                   Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,350,558

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,100,172

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

190,912

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

909,260

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,087,625

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

376,482

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

711,143

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

162,761

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,350,558

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,674,694

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

675,864

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

530,954

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

144,910

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Revenues

1,061,841

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

367,078

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

62,938

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

304,140

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

675,864

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

530,954

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

144,910

3

Thu chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lưong
Brought forward revenues for salary reform

18,899

II

Chi ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Expenditures

1,061,841

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI                                                                 Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE                                              Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,532,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,510,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,472,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

319,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

184,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

125,700

 

Thuế môn bài - License tax

250

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,500

 

Thu khác - Others

50

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

32,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

25,050

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

200

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

700

 

Thu khác - Others

50

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

600,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

283,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

316,450

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

30

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

20

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

190,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

120,300

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

58,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,400

 

Thuế môn bài - License tax

8,300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,100

 

Thu khác - Others

400

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

30,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

500

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

35,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

50,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

14,500

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

181,300

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

6,200

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

10,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

5,100

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

160,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

9,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

10,200

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

38,000

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

22,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

22,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,758,535

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,736,535

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

253,850

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,213,400

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,087,625

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

181,660

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

22,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

22,000

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI                                                                    Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,758,535

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,736,535

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

403,530

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

59,000

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,327,545

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

653,464

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

12,589

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,140

V

Dự phòng - Contingencies

73,670

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

219,507

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

711,143

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

22,000

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI                                                                      Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE                                                  Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY S
ECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,350,558

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

2,350,558

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

191,035

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

186,805

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

4,230

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

534,694

 

Chi quốc phòng - Defense

13,700

 

Chi an ninh - Security

3,493

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

171,617

 

Chi y tế - Health care

158,173

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

12,589

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,187

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

5,534

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

4,575

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

16,242

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

40,935

 

Chi quản lý hành chính - Administration

72,327

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

8,970

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

18,352

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,140

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

675,864

VI

Dự phòng - Contingencies

39,836

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

196,846

VIII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

711,143

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

 

 

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Dự toán
Plan 2008

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Trong đó - Of which:

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi sự nghiệp
Others

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

  2,194

2,194

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

  6,478

4,713

1,765

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

          173,946

2,329

171,617

4

Sở Y tế - Health department

          158,379

1,478

156,901

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

  3,462

3,462

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

  9,303

1,116

8,187

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

  5,387

812

4,575

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

            18,999

9,073

9,926

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

            14,568

1,576

12,992

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

  8,098

2,338

5,760

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

  1,916

1,080

836

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

              1,658

1,658

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

            14,094

1,505

12,589

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

  7,487

1,729

5,758

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

  1,717

1,717

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

                119

119

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

  1,974

1,217

757

18

Sở Tài chính - Finance department

  2,478

2,478

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

  5,188

1,905

3,283

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

  1,002

1,002

 

21

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

  1,458

996

462

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

              1,562

1,562

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

  5,534

 

5,534

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

  1,448

968

480

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                498

 

498

26

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

  1,956

1,261

695

27

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

            12,400

 

12,400

28

Công an tỉnh
Public security office

              3,493

 

3,493

29

Ban tôn giáo - Board of religion

                884

884

 

30

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

  1,294

1,294

 

31

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,875

1,775

100

32

Hội Phụ nữ - Womens union

974

974

 

33

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

1,115

1,115

 

34

Hội Nông dân
Farmers organization

711

711

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2007
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2007
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Agriculture, forestry and fisheries

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Lỗ Ô - Lo O Lake

Bình Sơn

2007-2008

Tưới 56 ha

6,481

6,481

2,000

2,500

 

2

Sửa chữa kênh tưới Hồ chứa nước Hố Vàng
Reparation of irrigating canal at Ho Vang lake

Sơn Tịnh

2007-2008

Tưới 130 ha

3,124

3,214

1,622

1,000

 

3

Tái định cư vùng sạt lở ven biển xã Bình Châu (GĐ II)
Resettlement at eroding coastal areas at Binh Chau commune, phase2

Bình Sơn

 

 

3,158

 

200

1,200

 

II

Ngành Giao thông - Vận tải - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phan Đình Phùng nối dài
Phan Dinh Phung road prolonged

Thành phố

2007-2009

1.435km

34,849

34,849

10,400

12,000

 

2

Đường Nguyễn Tự Tân - Nguyen Tu Tan road

Thành phố

2007-2009

2403km

30,248

30,248

3,700

10,000

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Quốc lộ 1A - Mỹ Á
Highway 1A to My A

Đức Phổ

2006-2007

1635km

19,883

19,883

8,300

8,000

 

4

Đường Trung tâm huyện lỵ Mộ Đức
Central road at Mo Duc district

Mộ Đức

2007-2008

1284m

23,373

23,373

4,500

4,800

 

5

Đường Bình Minh - Trà Giang
Bình Minh - Trà Giang road

Bình Sơn

2007-2008

9.67km

19,504

19,464

5,000

6,000

 

6

Đường Vĩnh Tuy - Hàng Gia nối dài
Road Vĩnh Tuy - Hàng Gia lengthened

Sơn Tịnh

2007-2008

8.3km

16,816

16,796

4,000

4,000

 

III

Ngành Thương Mại - Trade sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Trà Bồng - Tra Bong market

Trà Bồng

2006-2007

585m2

3,576

3,576

1,833

100

 

2

Chợ thị trấn Ba Tơ - Ba To towns market

Ba Tơ

2008-2009

10,080m2

4,870

4,780

50

1,000

 

B

Khởi công mới  - New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Agriculture, forestry and fisheries

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lâm viên Thiên Ân - Thien An forestry park

Sơn Tịnh

 

 

7,570

 

 

1,000

 

2

Cửa điều tiết cưỡng bức đập ngăn mặn Hiền Lương
Waterbreak at Hien Luong river

Tư Nghĩa

2,007

2 cửa van điều tiết

718

718

400

200

 

II

Văn hoá - Thông tin - Phát thanh truyền hình
Culture, information, broadcasting sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tượng đài chiến thắng Mõ Cày
Mo Cay Victory statue

Mộ Đức

2007-2008

 

2,671

2,671

100

1,000

 

2

Cải tạo khán đài A, các phòng phục vụ và sửa chữa tạm thời mặt sân vận động Quảng Ngãi
Improvement of grandstand A, service rooms, surface of the stadium of Quang Ngai 

Thành phố

2,008

 

1,533

1,533

 

900

 

III

Quản lý Nhà nước - State administration

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm sát hạch lái xe tỉnh
Center for testing and licensing permits

Thành phố

2008-2009

 

16,628

16,628

 

2,200

 

2

Nhà làm việc Sở Xây dựng
Works for the department of construction

Thành phố

2008-2009

851m2

3,765

3,765

 

 

 

3

Nhà làm việc UBND huyện Đức Phổ
Works for Duc Pho peoples committee

Đức Phổ

2007-2008

5,040m2

3,765

2,855

1,770

500

 

4

Nhà công vụ Tỉnh uỷ
Offices for the provincial party committee

Thành phố

2007-2008

1169m2

2,713

2,713

700

1,300

 

IV

Các ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư IV - A2
Resettlement section IV-A2

Thành phố

2007-2008

 

6,870

6,870

2,900

2,000

 

2

Tuyến đường vào Khu sản xuất Vĩnh Tuy
Road to Vinh Tuy manufacturing park

Sơn Tịnh

2007-2008

7584km

13,422

12,892

4,000

5,000

 

3

Trường THPT số 1 Sơn Tịnh (GĐ 3a)
High school 1 of Son Tinh, phase 3a

Sơn Tịnh

2006-2007

2274m2

4,184

4,184

3,900

 

 

4

Mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
Widening the center for social security

Thành phố

2007-2008

 

1,134

 

400

400

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA
PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

105,267

29,200

76,067

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

19,979

17,200

2,779

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

7,900

7,500

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

7,544

 

7,544

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

8,069

4,000

4,069

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,075

500

1,575

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

57,470

 

57,470

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

670

 

670

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

700

 

700

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

860

 

860

 

II

Chương trình 135 - Program 135

38,644

32,250

6,394

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

21,910

21,910

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                                 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target transfers

1

Quảng Ngãi

161,598

180,655

9,455

 

9,455

2

Lý Sơn

1,301

23,152

21,845

17,496

4,349

3

Bình Sơn

45,120

123,532

75,452

67,722

7,730

4

Trà Bồng

3,230

40,513

37,117

27,482

9,635

5

Tây Trà

520

31,789

31,187

22,465

8,722

6

Sơn Tịnh

47,340

126,499

76,281

66,376

9,905

7

Sơn Tây

740

27,473

26,710

19,233

7,477

8

Sơn Hà

3,090

64,482

61,161

44,680

16,481

9

Tư Nghĩa

34,940

105,199

68,401

58,104

10,297

10

Nghĩa Hành

9,200

62,122

52,712

41,948

10,764

11

Minh Long

1,235

29,385

28,065

20,159

7,906

12

Mộ Đức

23,060

87,627

64,218

51,794

12,424

13

Đức Phổ

31,980

95,813

63,562

48,884

14,678

14

Ba Tơ

3,724

63,605

59,699

44,611

15,088

 

Tổng cộng - Total

367,078

1,061,846

675,865

530,954

144,911

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài
License tax

Lệ phí
 trư
ớc bạ Registration fees

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Thuế TN
cá nhân
Income tax on high earner

Phí, lệ phí
Fees

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Tiền SD đất
Land use revenue

Tiền cho thuê mặt nước
Water surface rental

Thu khác NS
Other revenues

1

Quảng Ngãi

80

80

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

2

Lý Sơn

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

3

Bình Sơn

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

4

Trà Bồng

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

5

Tây Trà

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

6

Sơn Tịnh

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

7

Sơn Tây

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

8

Sơn Hà

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

9

Tư Nghĩa

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

10

Nghĩa Hành

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

11

Minh Long

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

12

Mộ Đức

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

13

Đức Phổ

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

14

Ba Tơ

100

100

100

100

100

100

100

100

50

100

100

100

100

100

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Tiền SD đất
Land use revenue

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public lands at commune

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KD
License tax derive from individual, household

Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax

Thuế nhà đất Land and housing tax

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and  housing registration fees

Thuế GTGT thu từ khu vực NQD
VAT derive from
Non-state sector

Thuế TNDN thu từ khu vực NQD
Corporate income tax
derive from
Non-state sector

Thuế tài nguyên (trừ TN rừng)
Natural resource tax (excluding forest natural resource)

Thu khác tại xã, phường, thị trấn
Other revenues at communes

1

Xã - Communes

 

100

100

100

100

100

80

 

 

50

100

 

 - Địa bàn Thành phố
City sector

 

 

 

 

 

 

 

30

100

 

 

 

 - Khu vực còn lại
Others sector

30

 

 

 

 

 

 

50

20

 

 

2

Phường - Wards

 

100

30

20

20

100

20

10

10

50

100

3

Thị trấn - Towns

30

100

100

100

100

100

80

20

20

50

100