Quang Nam

Quang Nam 27/10/2008 10:10:00 483

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                            Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE                       Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET FY 2008

 

 

 

 

                                             Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,280,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

950,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

330,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,110,282

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

946,500

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

663,344

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

283,156

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,951,425

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,180,926

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

770,499

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

79,857

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

132,500

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,110,282

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,060,604

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,833,069

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

23,670

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,450

5

Dự phòng - Contingencies

58,989

6

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

               132,500

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                              Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE                          Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ Xà THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,643,426

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

534,546

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

401,494

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

133,052

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,951,425

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,180,926

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

770,499

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

55,955

5

Thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

101,500

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,643,426

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,288,694

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

1,254,432

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

788,020

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

466,412

3

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

100,300

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁC
H XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,721,288

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

411,954

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

261,850

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

150,104

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,254,432

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

788,020

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

466,412

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

23,902

4

Thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

31,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,721,288

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                           Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE                      Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                               Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,110,282

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,977,782

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,060,604

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,833,069

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

776,830

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

10,346

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

23,670

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,450

V

Dự phòng - Contingencies

58,989

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

132,500

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM                                       Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE                   Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,288,694

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,288,694

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

550,844

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

550,844

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

683,600

 

Chi quốc phòng - Defense

10,175

 

Chi an ninh - Security

3,559

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

161,879

 

Chi y tế - Health care

144,979

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,246

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,228

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,684

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

5,205

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

47,558

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

60,202

 

Chi quản lý hành chính - Administration

84,623

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

3,950

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

140,312

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

23,670

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,450

V

Dự phòng - Contingencies

29,130

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

 

 

 

 

4,400

 

 

 

 

 

4,350

50

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

4,212

4,212

4,212

 

6,280

 

 

56

 

1,040

5,034

150

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

9,850

9,850

9,850

 

87,519

85,730

 

 

 

 

 

1,789

22,795

 

4

Sở Y tế - Health department

14,788

14,788

14,788

 

103,571

 

 

78

 

 

1,328

102,165

7,660

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

 

 

 

 

1,958

 

 

65

 

1,038

855

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

4,050

4,050

4,050

 

7,931

400

 

96

 

 

1,155

6,280

2,175

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

9,500

9,500

9,500

 

7,323

2,195

 

 

 

 

923

4,205

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

16,223

16,223

16,223

 

32,091

 

 

121

 

23,135

1,716

7,119

2,260

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

2,083

2,083

2,083

 

15,197

1,839

 

45

11,600

 

1,713

 

11,882

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

34,885

34,885

34,885

 

10,200

 

 

45

 

7,719

1,411

1,025

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

100

100

100

 

2,100

 

 

30

 

900

1,170

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

910

910

910

 

1,833

 

 

 

 

620

1,213

 

588

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

1,000

1,000

1,000

 

8,044

 

 

7,252

 

 

792

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

86

86

86

 

9,165

 

 

40

 

2,767

1,458

4,900

9,003

 

15

Sở Thương mại
Trade department

 

 

 

 

6,125

 

 

45

 

880

5,200

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

1,150

1,150

1,150

 

1,679

 

 

40

 

85

1,554

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

10

10

10

 

1,535

 

 

40

 

 

1,495

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

500

500

500

 

2,559

 

 

45

 

213

2,201

100

 

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

10,310

10,310

10,310

 

3,047

 

 

158

 

1,784

1,105

 

57

 

20

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

 

 

1,453

 

 

45

 

 

808

600

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

 

 

 

1,444

 

 

45

 

 

1,399

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

2,010

2,010

2,010

 

3,684

 

 

 

 

 

 

3,684

4,000

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

 

 

 

1,024

 

 

 

 

 

 

1,024

6,260

 

24

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

7,935

7,935

7,935

 

7,000

 

 

 

 

 

 

7,000

 

 

25

Công an tỉnh
Public security office

 

 

 

 

7,073

 

 

29

 

 

 

7,044

 

 

26

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

 

 

 

1,498

 

 

 

 

 

1,498

 

 

 

27

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

 

 

 

 

2,135

256

 

 

 

 

1,879

 

 

 

28

Hội Phụ nữ - Womens union

 

 

 

 

1,097

 

 

 

90

 

1,007

 

 

 

29

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

 

 

 

589

 

 

 

 

 

589

 

 

 

30

Hội Nông dân
Farmers organization

 

 

 

 

1,544

156

 

 

 

 

1,388

 

 

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL
LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Loại công trình

Kế hoạch
Plan
2008

 
 

I

Nông - lâm -  thủy sản
Agricultural sector

 

 

 

 

Hạt Kiểm lâm Nam Trà My
Tra My forestry management county

Chuyển tiếp
Continued project

500

 

 

Trạm thú y Phú Ninh
Phu Ninh Veterinary station

Khởi công mới
New contructing project

500

 

 

Hạt Kiểm lâm Nam Giang
Nam Giang Forestry management county

Khởi công mới
New contructing project

500

 

II

Thủy lợi
Irrigation sector

 

 

 

 

Kiên cố kênh Vĩnh Điện
Innovation of Vinh Dien canal

Chuyển tiếp
Continued project

3,681

 

 

Kênh N2 Hồ Thạch Bàn
Canal N2 of Thach Ban lake

Khởi công mới
New contructing project

1,500

 

 

Hồ nước Zút
Zut lake

Khởi công mới
New contructing project

1,000

 

III

Ngành Giao thông
Transport sector

 

 

 

 

Đường ĐT 610
Provincial road 610

Chuyển tiếp
Continued project

4,490

 

 

Đường Giao thông làng KTTN Nước Oa
Village road at Nuoc Oa

Chuyển tiếp
Continued project

3,000

 

IV

Hạ tầng công cộng
Public infrastructure

 

 

 

 

Khu chứa và xử lý rác thôn Phú Quý
Storage section and processing at Phu Quy village

Chuyển tiếp
Continued project

1,000

 

 

Khu chứa và xử lý rác đồi Hốc Bứa
Storage section and processing at Hoc Bua hill

Chuyển tiếp
Continued project

1,300

 

 

Khu xử lý rác Tam Xuân 2 (gđ1)
Waste processing section at Tam Xuan 2 (phase1)

Chuyển tiếp
Continued project

1,300

 

 

Khu xử lý rác thải đồi 42
Waste processing section at Hill 42

Khởi công mới
New contructing project

1,900

 

V

Cấp nước
Water supplies

 

 

 

 

Nhà máy nước Ái Nghĩa
Ai Nghia water purifying factory

Chuyển tiếp
Continued project

1,500

 

 

Nhà máy nước Hội An
Hoi An water purifying factory

Chuyển tiếp
Continued project

800

 

 

Nhà máy nước Hội An (tuyến ống nước thô)
Hoi An water purifying factory (water tube)

Chuyển tiếp
Continued project

500

 

VI

Quản lý nhà nước
State adninistration

 

 

 

 

Nhà nghỉ Tam Thanh
Tam Thanh resthouse

Chuyển tiếp
Continued project

1500

 

 

Trụ sở làm việc Sở Bưu chính viễn thông
Offices for the department of post and telecommunication

Chuyển tiếp
Continued project

1300

 

 

Trụ sở làm việc ban tôn giáo tỉnh
Offices for the provincial board of religion

Chuyển tiếp
Continued project

800

 

VII

Khoa học và công nghệ
Science and technology

 

 

 

 

Nhà thử nghiệm - kiểm định
Testing house - inspection

Chuyển tiếp
Continued project

1000

 

VIII

Ngành Giáo dục và đào tạo
Education sector

 

 

 

 

Trường THPT Nông Sơn - Quế Sơn (gđ2)
Nông Sơn - Quế Sơn high schools (phase 2)

Chuyển tiếp
Continued project

1000

 

 

Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Quảng Nam
Quang Nam technician training college

Chuyển tiếp
Continued project

2000

 

IX

Ngành y tế - xã hội
Health, social affairs sector

 

 

 

 

TT giáo dục lao động xã hội Quảng Nam
Center for educating social labor of QN

Chuyển tiếp
Continued project

900

 

 

Trường trung cấp nghề tỉnh Quảng Nam
Technical secondary school of Quang Nam

Chuyển tiếp
Continued project

700

 

 

Hệ thống mạng máy tính, bệnh viện đa khoa TP. Tam Kỳ
Network of computer, General hospital of Tam Ky city

Khởi công mới
New contructing project

300

 

X

Các công trình khác
Other works

 

 

 

 

Dự án xe truyền hình lưu động
Project Mobile TV show car

Chuyển tiếp
Continued project

800

 

 

Nhà thi đấu TDTT tỉnh
Competition gyms of sports

Chuyển tiếp
Continued project

1000

 

 

Cải tạo, nâng cấp khán đài A sân vận động Tam Kỳ
Improvement of A stand of Tam Ky stadium

Chuyển tiếp
Continued project

1000

 

 

Đường dây trung hạ thế, TBA 560kVA
Low-medium voltage line, e-transformer 560kVA

Khởi công mới
New contructing project

500

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

107,451

60,500

46,951

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

19,872

16,200

3,672

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

6,400

6,000

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

7,759

 

7,759

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,099

 

5,099

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

11,475

10,300

1,175

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

54,050

28,000

26,050

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

770

 

770

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,200

 

1,200

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

826

 

826

 

II

Chương trình 135 - Program 135

50,274

42,000

8,274

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

20,130

20,130

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

                                     Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉn
h
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

 

Tổng cộng - Total

1,412,500

1,690,288

1,254,434

788,020

466,414

1

Tam Kỳ

683,806

140,374

40,671

16,232

24,439

2

Hội An

207,762

151,410

18,269

1,399

16,870

3

Điện Bàn

227,455

127,049

77,460

64,962

12,498

4

Duy Xuyên

30,539

100,969

75,690

54,855

20,835

5

Đại Lộc

30,727

114,103

86,524

68,621

17,903

6

Quế Sơn

24,075

102,638

86,271

66,899

19,372

7

Thăng Bình

23,915

126,494

108,594

84,469

24,125

8

Núi Thành

111,782

119,987

91,825

65,458

26,367

9

Hiệp Đức

5,778

65,723

60,215

37,462

22,753

10

Tiên Phước

4,120

75,146

71,695

55,103

16,592

11

Nam Giang

6,547

72,983

68,287

35,825

32,462

12

Bắc Trà My

12,973

88,767

85,496

48,784

36,712

13

Nam Trà My

1,627

100,994

99,865

37,802

62,063

14

Đông Giang

13,259

64,656

60,687

35,694

24,993

15

Tây Giang

2,580

85,613

83,212

38,502

44,710

16

Phước Sơn

10,460

70,553

66,554

34,740

31,814

17

Phú Ninh

15,095

82,829

73,119

41,213

31,906

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế SD đất NN, thuế nhà đất, CQSD đất
Land user right assignment, land and housing tax, land user right transfers

Lệ phí trước bạ, lệ phí trước bạ nhà đất và các tài sản khác
Registration fees

Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp - VAT, CIT taxes

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Environment fees on mineral exploitation

Thuế tài nguyên từ hoạt động khai thác yến sào
Natural resource tax from exploiting birds nest

Thuế tài nguyên khác
Other natural resource tax

Thu từ các DNNN địa phương, kể cả DNNN CP có vốn Nhà nước (không kể hoạt động XSKT, hoạt động của các DN trong KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Thuận Yên, Bắc Chu Lai, Tam Hiệp thuộc Khu KTM)
Revenues from SOEs incl.state owned joint stock company (excl.lotteries, some enterprises in industrial parks)

Thu từ hoạt động khai thác yến sào
Revenues from birds nest

Thu từ các DN có vốn đầu tư Nhà nước
Revenues from SOEs

Thu từ các DN ngoài QD (không kể các DN trong KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Thuận Yên, Bắc Chu Lai, Tam Hiệp thuộc Khu KTM)
Revenue from nonstate sector (excl.those in industrial parks)

Thu từ các cá nhân, hộ SXKD CTN, dịch vụ
Revenues from individuals, household business

Thu trên địa bàn xã
at communal locality

Thu trên địa bàn phường
at Ward locality

Thu trên địa bàn thị trấn
at towlet locality

1

Tam Kỳ

30

50

30

 

20

60

50

95

 

50

 

30

2

Hội An

30

50

30

70

20

60

50

95

 

50

70

30

3

Điện Bàn

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

4

Duy Xuyên

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

5

Đại Lộc

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

6

Quế Sơn

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

7

Thăng Bình

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

8

Núi Thành

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

9

Hiệp Đức

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

10

Tiên Phước

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

11

Nam Giang

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

12

Bắc Trà My

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

13

Nam Trà My

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

14

Đông Giang

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

15

Tây Giang

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

16

Phước Sơn

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

17

Phú Ninh

30

50

30

 

20

60

50

 

80

50

 

30

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NAM

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Lệ phí trước bạ , lệ phí trước bạ nhà đất và các tài sản khác
Registration fees

Thuế GTGT, TNDN
VAT, CIT

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Environment fees on mineral exploitation

Thu từ cá nhân, hộ SXKD CTN, DV
From individuals and household business

Thu từ các DN ngoài QD (không kể các DN trong KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Thuận Yên, Bắc Chu Lai, Tam Hiệp thuộc Khu KTM)
Revenue from nonstate sector (excl.those in industrial parks)

I

Thị xã Tam Kỳ

 

 

 

 

 

1

Xã Tam Ngọc

70

20

50

10

20

2

Xã Tam Phú

70

20

50

10

20

3

Xã Tam Thanh

70

20

50

10

20

4

Xã Tam  Thăng

70

20

50

10

20

5

Phường Hoà Hương

 

 

5

10

20

6

Phường An Sơn

 

 

5

10

20

7

Phường Phước Hoà

 

 

5

10

20

8

Phường An Mỹ

 

 

5

10

20

9

Phường An Xuân

 

 

5

10

20

10

Phường Trường Xuân

 

 

5

10

20

11

Phường Tân Thạnh

 

 

5

10

20

12

Phường Hoà Thuận

 

 

5

10

20

13

Phường An Phú

 

 

5

10

20

II

Thị xã Hội An

 

 

 

 

 

1

Xã Cẩm An

 

 

5

10

20

2

Xã Cẩm Hà

70

20

50

10

20

3

Xã Cẩm Châu

 

 

5

10

20

4

Xã Cẩm Nam

 

 

5

10

20

5

Xã Cẩm Kim

70

20

50

10

20

6

Xã Cẩm Thanh

70

20

50

10

20

7

Xã Tân Hiệp

70

20

50

10

20

8

Phường Minh An

 

 

5

10

20

9

Phường Sơn Phong

 

 

5

10

20

10

Phường Cẩm Phô

 

 

5

10

20

11

Phường Thanh Hà

 

 

5

10

20

12

Phường Tân An

 

 

5

10

20

13

Phường Cửa Đại

 

 

5

10

20

III

Huyện Đại Lộc

 

 

 

 

 

1

Xã Đại Sơn

70

20

50

10

20

2

Xã Đại Lãnh

70

20

50

10

20

3

Xã Đại Hưng

70

20

50

10

20

4

Xã Đại Hồng

70

20

50

10

20

5

Xã Đại Đồng

70

20

50

10

20

6

Xã Đại Quang

70

20

50

10

20

7

Xã Đại Nghĩa

70

20

50

10

20

8

Xã Đại Hiệp

70

20

50

10

20

9

Xã Đại Hoà

70

20

50

10

20

10

Xã Đại Cường

70

20

50

10

20

11

Xã Đại Minh

70

20

50

10

20

12

Xã Đại Phong

70

20

50

10

20

13

Xã Đại Thắng

70

20

50

10

20

14

Xã Đại Tân

70

20

50

10

20

15

Xã Đại Thạnh

70

20

50

10

20

16

Xã Đại Chánh

70

20

50

10

20

17

Thị trấn Trần Ái Nghĩa

70

20

50

10

20

18

Xã Đại An

70

20

50

10

20

IV

Huyện Điện Bàn

 

 

 

 

 

1

Xã Điện Tiến

70

20

50

10

20

2

Xã Điện Thọ

70

20

50

10

20

3

Xã Điện Hồng

70

20

50

10

20

4

Xã Điện Nam Bắc

70

20

50

10

20

5

Xã Điện Thắng Bắc

70

20

50

10

20

6

Xã Điện Ngọc

70

20

50

10

20

7

Xã Điện Phương

70

20

50

10

20

8

Xã Điện Phước

70

20

50

10

20

9

Xã Điện Quang

70

20

50

10

20

10

Xã Điện Minh

70

20

50

10

20

11

Xã Điện Phong

70

20

50

10

20

12

Xã Điện An

70

20

50

10

20

13

Xã Điện Trung

70

20

50

10

20

14

Xã Điện Nam Trung

70

20