UBND TỈNH QUẢNG NAM Mẫu số 10/CKNS-NSĐP QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGET FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 1,280,000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 950,000 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 330,000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 3,110,282 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 946,500 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 663,344 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 283,156 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,951,425 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 1,180,926 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 770,499 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 79,857 |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 132,500 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 3,110,282 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,060,604 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,833,069 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 23,670 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,450 |
5 | Dự phòng - Contingencies | 58,989 |
6 | Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 132,500 |
UBND TỈNH QUẢNG NAM Mẫu số 11/CKNS-NSĐP QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,643,426 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 534,546 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 401,494 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 133,052 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,951,425 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 1,180,926 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 770,499 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 55,955 |
5 | Thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 101,500 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,643,426 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,288,694 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 1,254,432 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 788,020 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 466,412 |
3 | Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 100,300 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,721,288 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 411,954 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 261,850 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 150,104 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 1,254,432 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 788,020 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 466,412 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 23,902 |
4 | Thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 31,000 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,721,288 |
UBND TỈNH QUẢNG NAM Mẫu số 13/CKNS-NSĐP QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 3,110,282 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 2,977,782 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,060,604 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,833,069 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 776,830 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 10,346 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 23,670 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,450 |
V | Dự phòng - Contingencies | 58,989 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 132,500 |
UBND TỈNH QUẢNG NAM Mẫu số 14/CKNS-NSĐP QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 1,288,694 |
A | Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures | 1,288,694 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 550,844 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 550,844 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 683,600 |
| Chi quốc phòng - Defense | 10,175 |
| Chi an ninh - Security | 3,559 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 161,879 |
| Chi y tế - Health care | 144,979 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 9,246 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 8,228 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 3,684 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 5,205 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 47,558 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 60,202 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 84,623 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 3,950 |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 140,312 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 23,670 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,450 |
V | Dự phòng - Contingencies | 29,130 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | |
UBND TỈNH QUẢNG NAM | | | | | | | | Mẫu số 15/CKNS-NSĐP Table 15/CKNS-NSDP | |
QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008 | |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008 | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of agencies | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure | CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure | Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments | |
Tổng số
Total | Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment | Tổng số
Total | Gồm - Include | |
Tổng số
Total | Vốn trong nước
Domestic capital | Vốn nước ngoài
External capital | Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training | Chi SN
Y tế
Heath | Chi SN KHCN
Sciense and techs | Chi Đảm bảo XH
Social relief | SN
Kinh tế
Economics | Chi Quản lý hành chính
Administration | Chi khác
Others Exp. | |
|
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office | | | | | 4,400 | | | | | | 4,350 | 50 | | |
2 | Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office | 4,212 | 4,212 | 4,212 | | 6,280 | | | 56 | | 1,040 | 5,034 | 150 | | |
3 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept. | 9,850 | 9,850 | 9,850 | | 87,519 | 85,730 | | | | | | 1,789 | 22,795 | |
4 | Sở Y tế - Health department | 14,788 | 14,788 | 14,788 | | 103,571 | | | 78 | | | 1,328 | 102,165 | 7,660 | |
5 | Sở Du lịch - Tourism department | | | | | 1,958 | | | 65 | | 1,038 | 855 | | | |
6 | Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept. | 4,050 | 4,050 | 4,050 | | 7,931 | 400 | | 96 | | | 1,155 | 6,280 | 2,175 | |
7 | Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept. | 9,500 | 9,500 | 9,500 | | 7,323 | 2,195 | | | | | 923 | 4,205 | | |
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department | 16,223 | 16,223 | 16,223 | | 32,091 | | | 121 | | 23,135 | 1,716 | 7,119 | 2,260 | |
9 | Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department | 2,083 | 2,083 | 2,083 | | 15,197 | 1,839 | | 45 | 11,600 | | 1,713 | | 11,882 | |
10 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 34,885 | 34,885 | 34,885 | | 10,200 | | | 45 | | 7,719 | 1,411 | 1,025 | | |
11 | Sở Công nghiệp- Industry dept. | 100 | 100 | 100 | | 2,100 | | | 30 | | 900 | 1,170 | | | |
12 | Sở Xây dựng - Construction dept. | 910 | 910 | 910 | | 1,833 | | | | | 620 | 1,213 | | 588 | |
13 | Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept. | 1,000 | 1,000 | 1,000 | | 8,044 | | | 7,252 | | | 792 | | | |
14 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department | 86 | 86 | 86 | | 9,165 | | | 40 | | 2,767 | 1,458 | 4,900 | 9,003 | |
15 | Sở Thương mại
Trade department | | | | | 6,125 | | | 45 | | 880 | 5,200 | | | |
16 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept. | 1,150 | 1,150 | 1,150 | | 1,679 | | | 40 | | 85 | 1,554 | | | |
17 | Sở Nội vụ - Home affairs | 10 | 10 | 10 | | 1,535 | | | 40 | | | 1,495 | | | |
18 | Sở Tài chính - Finance department | 500 | 500 | 500 | | 2,559 | | | 45 | | 213 | 2,201 | 100 | | |
19 | Sở Thủy sản
Fisheries department | 10,310 | 10,310 | 10,310 | | 3,047 | | | 158 | | 1,784 | 1,105 | | 57 | |
20 | Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department | | | | | 1,453 | | | 45 | | | 808 | 600 | | |
21 | Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office | | | | | 1,444 | | | 45 | | | 1,399 | | | |
22 | Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station | 2,010 | 2,010 | 2,010 | | 3,684 | | | | | | | 3,684 | 4,000 | |
23 | UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee | | | | | 1,024 | | | | | | | 1,024 | 6,260 | |
24 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters | 7,935 | 7,935 | 7,935 | | 7,000 | | | | | | | 7,000 | | |
25 | Công an tỉnh
Public security office | | | | | 7,073 | | | 29 | | | | 7,044 | | |
26 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee | | | | | 1,498 | | | | | | 1,498 | | | |
27 | Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union | | | | | 2,135 | 256 | | | | | 1,879 | | | |
28 | Hội Phụ nữ - Womens union | | | | | 1,097 | | | | 90 | | 1,007 | | | |
29 | Hội Cựu chiến binh
Veterants organization | | | | | 589 | | | | | | 589 | | | |
30 | Hội Nông dân
Farmers organization | | | | | 1,544 | 156 | | | | | 1,388 | | | |
UBND TỈNH QUẢNG NAM | Mẫu số 16/CKNS-NSĐP Table 16/CKNS-NSDP | |
QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE | |
| | | | |
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008 | |
PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL
LEVEL BUDGET FY2008 | |
| | | | |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | |
STT
No | Tên dự án, công trình
Name of Projects | Loại công trình | Kế hoạch
Plan
2008 | |
|
I | Nông - lâm - thủy sản
Agricultural sector | | | |
| Hạt Kiểm lâm Nam Trà My
Tra My forestry management county | Chuyển tiếp
Continued project | 500 | |
| Trạm thú y Phú Ninh
Phu Ninh Veterinary station | Khởi công mới
New contructing project | 500 | |
| Hạt Kiểm lâm Nam Giang
Nam Giang Forestry management county | Khởi công mới
New contructing project | 500 | |
II | Thủy lợi
Irrigation sector | | | |
| Kiên cố kênh Vĩnh Điện
Innovation of Vinh Dien canal | Chuyển tiếp
Continued project | 3,681 | |
| Kênh N2 Hồ Thạch Bàn
Canal N2 of Thach Ban lake | Khởi công mới
New contructing project | 1,500 | |
| Hồ nước Zút
Zut lake | Khởi công mới
New contructing project | 1,000 | |
III | Ngành Giao thông
Transport sector | | | |
| Đường ĐT 610
Provincial road 610 | Chuyển tiếp
Continued project | 4,490 | |
| Đường Giao thông làng KTTN Nước Oa
Village road at Nuoc Oa | Chuyển tiếp
Continued project | 3,000 | |
IV | Hạ tầng công cộng
Public infrastructure | | | |
| Khu chứa và xử lý rác thôn Phú Quý
Storage section and processing at Phu Quy village | Chuyển tiếp
Continued project | 1,000 | |
| Khu chứa và xử lý rác đồi Hốc Bứa
Storage section and processing at Hoc Bua hill | Chuyển tiếp
Continued project | 1,300 | |
| Khu xử lý rác Tam Xuân 2 (gđ1)
Waste processing section at Tam Xuan 2 (phase1) | Chuyển tiếp
Continued project | 1,300 | |
| Khu xử lý rác thải đồi 42
Waste processing section at Hill 42 | Khởi công mới
New contructing project | 1,900 | |
V | Cấp nước
Water supplies | | | |
| Nhà máy nước Ái Nghĩa
Ai Nghia water purifying factory | Chuyển tiếp
Continued project | 1,500 | |
| Nhà máy nước Hội An
Hoi An water purifying factory | Chuyển tiếp
Continued project | 800 | |
| Nhà máy nước Hội An (tuyến ống nước thô)
Hoi An water purifying factory (water tube) | Chuyển tiếp
Continued project | 500 | |
VI | Quản lý nhà nước
State adninistration | | | |
| Nhà nghỉ Tam Thanh
Tam Thanh resthouse | Chuyển tiếp
Continued project | 1500 | |
| Trụ sở làm việc Sở Bưu chính viễn thông
Offices for the department of post and telecommunication | Chuyển tiếp
Continued project | 1300 | |
| Trụ sở làm việc ban tôn giáo tỉnh
Offices for the provincial board of religion | Chuyển tiếp
Continued project | 800 | |
VII | Khoa học và công nghệ
Science and technology | | | |
| Nhà thử nghiệm - kiểm định
Testing house - inspection | Chuyển tiếp
Continued project | 1000 | |
VIII | Ngành Giáo dục và đào tạo
Education sector | | | |
| Trường THPT Nông Sơn - Quế Sơn (gđ2)
Nông Sơn - Quế Sơn high schools (phase 2) | Chuyển tiếp
Continued project | 1000 | |
| Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Quảng Nam
Quang Nam technician training college | Chuyển tiếp
Continued project | 2000 | |
IX | Ngành y tế - xã hội
Health, social affairs sector | | | |
| TT giáo dục lao động xã hội Quảng Nam
Center for educating social labor of QN | Chuyển tiếp
Continued project | 900 | |
| Trường trung cấp nghề tỉnh Quảng Nam
Technical secondary school of Quang Nam | Chuyển tiếp
Continued project | 700 | |
| Hệ thống mạng máy tính, bệnh viện đa khoa TP. Tam Kỳ
Network of computer, General hospital of Tam Ky city | Khởi công mới
New contructing project | 300 | |
X | Các công trình khác
Other works | | | |
| Dự án xe truyền hình lưu động
Project Mobile TV show car | Chuyển tiếp
Continued project | 800 | |
| Nhà thi đấu TDTT tỉnh
Competition gyms of sports | Chuyển tiếp
Continued project | 1000 | |
| Cải tạo, nâng cấp khán đài A sân vận động Tam Kỳ
Improvement of A stand of Tam Ky stadium | Chuyển tiếp
Continued project | 1000 | |
| Đường dây trung hạ thế, TBA 560kVA
Low-medium voltage line, e-transformer 560kVA | Khởi công mới
New contructing project | 500 | |
UBND TỈNH QUẢNG NAM | Mẫu số 17/CKNS-NSĐP Table 17/CKNS-NSDP | |
QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE | |
| | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008 | |
PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008 | |
|
| | | | | |
| | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan | Chia ra - Including | |
|
Vốn đầu tư
Investment expenditure | Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure | |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs | 107,451 | 60,500 | 46,951 | |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program | 19,872 | 16,200 | 3,672 | |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program | 6,400 | 6,000 | 400 | |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program | 7,759 | | 7,759 | |
4 | CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program | 5,099 | | 5,099 | |
5 | Chương trình văn hoá - Social culture Program | 11,475 | 10,300 | 1,175 | |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program | 54,050 | 28,000 | 26,050 | |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program | 770 | | 770 | |
8 | Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program | 1,200 | | 1,200 | |
9 | Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program | 826 | | 826 | |
II | Chương trình 135 - Program 135 | 50,274 | 42,000 | 8,274 | |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project | 20,130 | 20,130 | | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments | | | | |
UBND TỈNH QUẢNG NAM QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE | | | | | Mẫu số 19/CKNS-NSĐP Table 19/CKNS-NSDP |
| | | |
| | | | | | | | | | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008 |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | Đơn vị tính - Units: % |
| | | | | | |
STT
No | Huyện, thị xã
Name of districts | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province |
Thuế SD đất NN, thuế nhà đất, CQSD đất
Land user right assignment, land and housing tax, land user right transfers | Lệ phí trước bạ, lệ phí trước bạ nhà đất và các tài sản khác
Registration fees | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp - VAT, CIT taxes | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Environment fees on mineral exploitation | Thuế tài nguyên từ hoạt động khai thác yến sào
Natural resource tax from exploiting birds nest | Thuế tài nguyên khác
Other natural resource tax |
Thu từ các DNNN địa phương, kể cả DNNN CP có vốn Nhà nước (không kể hoạt động XSKT, hoạt động của các DN trong KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Thuận Yên, Bắc Chu Lai, Tam Hiệp thuộc Khu KTM)
Revenues from SOEs incl.state owned joint stock company (excl.lotteries, some enterprises in industrial parks) | Thu từ hoạt động khai thác yến sào
Revenues from birds nest | Thu từ các DN có vốn đầu tư Nhà nước
Revenues from SOEs | Thu từ các DN ngoài QD (không kể các DN trong KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Thuận Yên, Bắc Chu Lai, Tam Hiệp thuộc Khu KTM)
Revenue from nonstate sector (excl.those in industrial parks) | Thu từ các cá nhân, hộ SXKD CTN, dịch vụ
Revenues from individuals, household business |
Thu trên địa bàn xã
at communal locality | Thu trên địa bàn phường
at Ward locality | Thu trên địa bàn thị trấn
at towlet locality |
1 | Tam Kỳ | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | 95 | | 50 | | 30 |
2 | Hội An | 30 | 50 | 30 | 70 | 20 | 60 | 50 | 95 | | 50 | 70 | 30 |
3 | Điện Bàn | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
4 | Duy Xuyên | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
5 | Đại Lộc | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
6 | Quế Sơn | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
7 | Thăng Bình | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
8 | Núi Thành | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
9 | Hiệp Đức | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
10 | Tiên Phước | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
11 | Nam Giang | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
12 | Bắc Trà My | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
13 | Nam Trà My | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
14 | Đông Giang | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
15 | Tây Giang | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
16 | Phước Sơn | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
17 | Phú Ninh | 30 | 50 | 30 | | 20 | 60 | 50 | | 80 | 50 | | 30 |
UBND TỈNH QUẢNG NAM | | | | Mẫu số 20/CKNS-NSĐP Table 20/CKNS-NSDP |
QUANG NAM PEOPLES COMMITTEE | | |
| | | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008 |
THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2008 |
| | | | | | |
| | | | | Đơn vị tính - Units: % |
| | | | | | |
STT
No | Xã, phường, thị trấn
Name of communes | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province |
Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax | Lệ phí trước bạ , lệ phí trước bạ nhà đất và các tài sản khác
Registration fees | Thuế GTGT, TNDN
VAT, CIT | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Environment fees on mineral exploitation |
Thu từ cá nhân, hộ SXKD CTN, DV
From individuals and household business | Thu từ các DN ngoài QD (không kể các DN trong KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Thuận Yên, Bắc Chu Lai, Tam Hiệp thuộc Khu KTM)
Revenue from nonstate sector (excl.those in industrial parks) |
I | Thị xã Tam Kỳ | | | | | |
1 | Xã Tam Ngọc | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
2 | Xã Tam Phú | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
3 | Xã Tam Thanh | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
4 | Xã Tam Thăng | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
5 | Phường Hoà Hương | | | 5 | 10 | 20 |
6 | Phường An Sơn | | | 5 | 10 | 20 |
7 | Phường Phước Hoà | | | 5 | 10 | 20 |
8 | Phường An Mỹ | | | 5 | 10 | 20 |
9 | Phường An Xuân | | | 5 | 10 | 20 |
10 | Phường Trường Xuân | | | 5 | 10 | 20 |
11 | Phường Tân Thạnh | | | 5 | 10 | 20 |
12 | Phường Hoà Thuận | | | 5 | 10 | 20 |
13 | Phường An Phú | | | 5 | 10 | 20 |
II | Thị xã Hội An | | | | | |
1 | Xã Cẩm An | | | 5 | 10 | 20 |
2 | Xã Cẩm Hà | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
3 | Xã Cẩm Châu | | | 5 | 10 | 20 |
4 | Xã Cẩm Nam | | | 5 | 10 | 20 |
5 | Xã Cẩm Kim | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
6 | Xã Cẩm Thanh | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
7 | Xã Tân Hiệp | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
8 | Phường Minh An | | | 5 | 10 | 20 |
9 | Phường Sơn Phong | | | 5 | 10 | 20 |
10 | Phường Cẩm Phô | | | 5 | 10 | 20 |
11 | Phường Thanh Hà | | | 5 | 10 | 20 |
12 | Phường Tân An | | | 5 | 10 | 20 |
13 | Phường Cửa Đại | | | 5 | 10 | 20 |
III | Huyện Đại Lộc | | | | | |
1 | Xã Đại Sơn | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
2 | Xã Đại Lãnh | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
3 | Xã Đại Hưng | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
4 | Xã Đại Hồng | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
5 | Xã Đại Đồng | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
6 | Xã Đại Quang | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
7 | Xã Đại Nghĩa | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
8 | Xã Đại Hiệp | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
9 | Xã Đại Hoà | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
10 | Xã Đại Cường | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
11 | Xã Đại Minh | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
12 | Xã Đại Phong | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
13 | Xã Đại Thắng | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
14 | Xã Đại Tân | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
15 | Xã Đại Thạnh | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
16 | Xã Đại Chánh | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
17 | Thị trấn Trần Ái Nghĩa | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
18 | Xã Đại An | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
IV | Huyện Điện Bàn | | | | | |
1 | Xã Điện Tiến | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
2 | Xã Điện Thọ | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
3 | Xã Điện Hồng | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
4 | Xã Điện Nam Bắc | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
5 | Xã Điện Thắng Bắc | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
6 | Xã Điện Ngọc | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
7 | Xã Điện Phương | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
8 | Xã Điện Phước | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
9 | Xã Điện Quang | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
10 | Xã Điện Minh | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
11 | Xã Điện Phong | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
12 | Xã Điện An | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
13 | Xã Điện Trung | 70 | 20 | 50 | 10 | 20 |
14 | Xã Điện Nam Trung | 70 | 20 | |