Ha Tay

Ha Tay 26/11/2008 10:06:00 801

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HÀ TÂY                                                                  Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HA TAY PEOPLES COMMITTEE                                               Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,505,500

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3,332,500

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

173,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,750,060

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,322,490

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,006,380

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,316,110

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,372,588

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,081,827

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

218,307

 

Bổ sung chênh lệch lương
Target transfers for salary reforms

72,454

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

54,982

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,750,060

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,167,230

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,409,296

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

5,000

5

Dự phòng - Contingencies

121,820

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

46,714

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY                                                                                 Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HA TAY PEOPLES COMMITTEE                                                              Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁC
H CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,384,494

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,985,115

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,446,630

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

538,485

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,372,588

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,081,827

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

218,307

 

Bổ sung chênh lệch lương
Target transfers for salary reforms

72,454

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

26,791

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,384,494

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,253,789

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

1,130,705

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,130,705

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,496,271

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,337,375

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

559,750

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

777,625

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,130,705

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,130,705

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Tăng thu thực hiện 2007 so dự toán 2007
Expected exceeding revenues in 2007

28,191

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,496,271

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY                                                                         Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HA TAY PEOPLES COMMITTEE                                                       Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,744,545

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,505,500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,332,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

235,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

173,350

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

60,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,000

 

Thuế môn bài - License tax

470

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

20

 

Thu khác - Others

160

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

82,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

54,620

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

20,000

 

Thuế môn bài - License tax

292

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

88

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

503,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

196,540

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

55,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

250,000

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

220

 

Thu khác - Others

1,060

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

420,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

340,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

66,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,000

 

Thuế môn bài - License tax

12,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

100

 

Thu khác - Others

300

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

45,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,500

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

30,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

61,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

63,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

1,816,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

13,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

17,500

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

22,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

1,762,500

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

45,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

30,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

173,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

76,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

97,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,239,045

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,000

2

Khác - Others

1,232,045

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6,889,105

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

4,750,060

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

2,006,380

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,316,110

3

Bổ sung chênh lệch lương
Target transfers for salary reforms

72,454

4

Thu Trung ương bổ sung cân đối ngân sách
Balance transfers by central budget

1,081,827

5

Thu Trung ương bổ sung có mục tiêu
Target transfers by central budget

218,307

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

54,982

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

2,139,045

 

UBND TỈNH HÀ TÂY                                                           Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HA TAY PEOPLES COMMITTEE                                         Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

6,889,105

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

4,750,060

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,167,230

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

127,488

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

5,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,409,296

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

5,000

V

Dự phòng - Contingencies

121,820

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

46,714

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

2,139,045

 

UBND TỈNH HÀ TÂY                                                                  Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

HA TAY PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

3,384,494

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,384,505

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

234,400

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

1,150,105

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

728,129

 

Chi quốc phòng - Defense

17,954

 

Chi an ninh - Security

6,375

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

237,397

 

Chi y tế - Health care

162,213

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

15,966

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

15,238

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,995

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

12,831

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

21,150

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

87,050

 

Chi quản lý hành chính - Administration

105,654

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

6,134

 

Chi sự nghiệp vệ sinh môi trường

23,168

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

10,004

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

5,000

V

Dự phòng - Contingencies

57,158

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

1,130,705

VII

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

78,997

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

HA TAY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Trong đó - of which

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi Quản lý hành chính
Administration

Sự nghiệp
Recurrent

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

 

 

 

 

5,903

5,903

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

1,180

1,180

1,180

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

 

 

 

 

192,242

3,039

189,203

 

 

4

Sở Y tế - Health department

1,990

1,990

1,990

 

121,782

1,666

120,116

44,560

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

 

 

 

 

1,045

900

145

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

 

 

 

 

1,438

1,438

 

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

 

 

 

 

12,299

905

11,394

1,437

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

 

 

 

 

2,424

2,424

 

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

 

 

 

 

4,830

2,276

2,554

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

 

 

 

 

3,484

3,484

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

 

 

 

 

2,161

1,684

477

2,400

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

1,330

1,330

1,330

 

3,431

3,263

168

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

1,217

1,217

1,217

 

1,659

1,121

538

11,814

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

2,380

2,380

2,380

 

10,580

2,035

8,545

14,623

 

15

Sở Thương mại
Trade department

 

 

 

 

1,406

1,406

 

1,226

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

 

 

 

 

2,471

2,299

172

1,000

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

1,000

1,000

1,000

 

2,067

2,067

 

2,100

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

 

 

 

 

2,692

1,781

911

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

 

 

 

 

4,698

4,186

512

1,200

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

 

 

 

1,456

842

614

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

1,450

1,450

1,450

 

2,386

2,386

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

 

 

 

 

6,695

6,695

 

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

 

 

 

2,111

1,614

497

 

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

 

 

 

803

803

 

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

 

 

 

 

1,651

1,651

 

 

 

26

An ninh - Quốc phòng

28,020

28,020

28,020

 

24,329

24,329

 

 

 

27

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

 

 

 

1,848

1,848

 

 

 

28

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

 

 

 

 

2,304

2,087

217

 

 

29

Hội Phụ nữ - Womens union

900

900

900

 

1,732

1,732

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

 

 

 

578

578

 

 

 

31

Hội Nông dân
Farmers organization

660

660

660

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

HA TAY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Đã phân bổ vốn đến 31/12/2007

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

I

Ngành nông nghiệp
Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm tiêu Khê Tang II
Khe Tang 2 Pumping station

Thanh Oai

2004-2008

31,460

25,150

3,120

 

2

Nâng cấp hệ thống tiêu trạm bơm tiêu Săn
Innovation of the drainage system at Tieu San pumping station

Thạch Thất

2007-2008

29,730

550

4,000

 

3

Xử lí khẩn cấp chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K13+014-K14+200 thuộc khu vực thôn Vân Sa, xã Tản Hồng
Urgently deal with the erosion of the right side of Hong river, part K13+014-K14+200 of Van Sa village, Tan Hong commune

Ba Vì

2007-HT

20,297

4,183

1,450

 

4

Hạ tầng di dân vùng cửa nổ mìn chậm lũ Lương Phú
Infrastructure for immigration at Luong Phu bombing areas to prevent the floods

Ba Vì

2003-2006

27,780

2,500

2,000

 

II

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Đen - Den bridge

Hà Đông

2007 - HT

52,384

9,000

8,000

 

2

Đường tỉnh 429 (73) đoạn Km22-Km31 + 700
The provincial road.429 (73), Km22-Km31+700

Ứng Hoà

2006-2008

52,100

20,000

5,000

 

3

Đường tỉnh 82 (TL 418) km4+500-km10
The provincial road.82 (TL418) Km4+500-Km10

Phúc Thọ

2006-2007

42,740

7,000

3,000

 

4

Đường Ngô Quyền (GĐ1)
Ngo Quyen road, phase 1

Hà Đông

2007-2009

68,833

1,000

15,000

 

5

Bến xe trung tâm
Central car park

Hà Đông

2007-2008

72,205

32,000

10,000

 

III

Công cộng - Public sector

 

 

 

 

 

 

1

Mạng lưới cấp nước sạch thị trấn Tây Đằng, Liên Quan
Fresh water supply nets at Tay Dang, Lien Quan

Ba Vì, Thạch Thất

2004-2007

17,206

14,000

1,000

 

IV

Quản lý Nhà nước
State administration

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc VP Tỉnh uỷ
Improvements of offices for the provincial partys committee

Hà Đông

2007-2008

20,608

5,000

10,000

 

2

Trụ sở làm việc Huyện uỷ
Offices for the districts party committee

Thanh Oai

2007-2008

4,335

1,000

2,000

 

V

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Lý Tử Tấn
Ly Tu Tan high school

Thường Tín

2006 - HT

12,070

6,700

5,370

 

2

Trường THPT Hợp Thanh
Hop Thanh high school

Mỹ Đức

2006-2009

14,988

8,000

6,950

 

VI

Y tế - Health care sector

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện huyện Phúc Thọ - Phu Tho hospital

Phúc Thọ

2006-2007

30,000

3,000

2,000

 

2

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh
Center for prevention of HIV/AIDS

Hà Đông

2007-2008

19,054

2,500

2,000

 

3

Nhà điểu dưỡng cán bộ tỉnh
House for treatment and helps covalesce

Sơn Tây

2007-2008

23,673

15,969

7,700

 

VII

Thể dục thể thao - Sports sector

 

 

 

 

 

 

1

Nhà thi đấu - Gyms

Quốc Oai

2007-2008

6,744

800

700

 

VIII

Lao động- Thương binh và xã hội
Labor- Invalid and social affairs

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm lao động xã hội tỉnh (05,06)
Center for social labors of province(05,06)

Ba Vì

2006-HT

51,790

18,244

10,000

 

2

Trường trung cấp nghề số 1 Hà Tây
Ha Tay 1 vocational training school

Phú Xuyên

2006-HT

24,572

10,650

7,000

 

IX

Các dự án khác- Other projects

 

 

 

 

 

 

1

Dự án di dân tái định cư Trường bắn Đồng Doi
Project Immigration at Dong Doi commune

Ba Vì

2006-2010

124,838

20,000

5,000

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

I

Ngành nông nghiệp - Agricultural sector

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mặt đê, kết hợp đường giao thông đê quai Liên Trì
Upgradation of dikes levels, with roads at Lien Tri dike

Đan Phượng

2008-2009

11,704

 

3,000

 

II

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường 414A (đường 87 cũ, từ ngã ba Sơn Tây vào K9)
Innovation of 414A (Road.87, from the T-junction of Son Tay to the K9)

Ba Vì

2008-2009

78,590

100

10,000

 

2

 Đường tỉnh 420 đoạn Km 7,43 - Km 15,23 (đường Tây Ninh cũ)
The provincial road.420.Km7.43-Km15.23
(road to former Tay Ninh)

Thạch Thất

2008-2009

38,503

50

4,000

 

III

Thương mại - Trade sector

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Hà Đông - Ha Dong market

Hà Đông

2006-2007

106,956

5,000

10,000

 

2

Chợ Nghệ - Nghe market

Sơn Tây

2007-2008

104,750

5,000

10,000

 

IV

Quản lý Nhà nước - State administration

 

 

 

 

 

 

1

 Đối ứng cho các công trình điện GTNT (RE 2)
Counterpart funds for the rural electric works, RE 2

Hà Đông

2006-HT

74,422

3,690

3,000

 

V

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

2

Trường Chính trị tỉnh
The school of politics of province

Hà Đông

2008-2009

80,490

 

10,000

 

3

Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
Nguyen Hue specialised high school

Hà Đông

2006-2009

57,067

40,304

8,000

 

VI

Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

1

Khoa Dược, Nhi và Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Đa khoa khu vực Sơn Tây
Pharmaceutical wards, peadiatric wards, and rehabitionation and emergency rescue wards

Sơn Tây

2008-2009

14,931

50

4,000

 

VII

Văn hoá thể thao
Culture and information sector

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bảo tàng tỉnh  - Provincial museum

Hà Đông

2008-2010

68,061

 

10,000

 

2

Trường quay tổng hợp - General studios

Hà Đông

2008-2010

52,746

 

5,000

 

VIII

Lao động - Thương binh và xã hội
Labor -invalid and social affairs

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung cấp nghề tổng hợp Hà Tây (GĐ1)
General technical high school of Ha Tay , phase 1

Chương Mỹ

2007-2010

49,287

2,860

8,000

 

2

Trường Trung cấp nghề tổng hợp Hà Tây (GĐ2)
General professional training school of Ha Tay , phase 2

Phú Xuyên

2008-2009

49,259

 

8,000

 

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

HA TAY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

218,307

139,310

78,997

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

95,181

25,000

70,181

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

2,020

 

2,020

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,900

5,500

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

12,026

 

12,026

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

10,002

5,000

5,002

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

16,680

14,500

2,180

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

43,900

 

43,900

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,260

 

1,260

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

2,400

 

2,400

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

993

 

993

 

II

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

1,790

1,790

 

 

III

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

121,336

112,520

8,816

 

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

HA TAY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
transfers

 

Tổng cộng - Total

2,403,280

2,496,271

1,130,705

906,305

224,400

1

Quốc Oai

50,230

125,324

79,538

64,760

14,778

2

Chương Mỹ

129,600

202,780

77,473

63,526

13,947

3

Thanh Oai

44,700

130,014

90,714

74,396

16,318

4

Ứng Hoà

32,550

143,645

113,600

93,539

20,061

5

Mỹ Đức

61,370

160,947

101,560

77,810

23,750

6

Thường Tín

74,260

144,397

76,263

62,536

13,727

7

Phú Xuyên

34,410

132,915

101,090

81,952

19,138

8

Ba Vì

31,300

170,562

144,018

114,679

29,339

9

Phúc Thọ

34,700

114,090

82,368

64,645

17,723

10

Thạch Thất

82,060

141,246

65,723

51,087

14,636

11

Đan Phượng

73,930

126,634

58,933

45,449

13,484

12

Hoài Đức

575,160

246,759

62,222

50,683

11,539

13

Sơn Tây

108,310

138,341

65,283

55,086

10,197

14

Hà Đông

1,070,700

518,617

11,920

6,157

5,763

 

UBND TỈNH HÀ TÂY                                                                  Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

HA TAY PEOPLES COMMITTEE                                                Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

 

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

Đơn vị- Units: %

 

 

 

 

 

STT
No

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Huyện, thị xã
Name of districts

 
 

1

Thu từ DN ngoài tỉnh làm nhiệm vụ thu công xây dựng trên địa bàn tỉnh
Revenues from non-provincial firms but performing  in its area

100

 

2

Thu SN huyện, thị xã, thành phố quản lý
Operating revenues by district, city

100

 

3

Thuế SD đất NN - Agricultural land use tax

100

 

4

Thuế CTN NQD (gồm DNTN và Cty TNHH) tỉnh thu; huyện, thị xã và uỷ nhiệm xã thu
Tax from Nonstate sector by province, district, town, communes

100

 

5

Lệ phí trước bạ - Registration fees on motors

50

 

6

Thuế CQ SD đất - Land use right transfer tax

50

 

7

Giao quyền thu tiền hoặc chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với DN NQD
Land user assignement of Nonstate sector

100

 

8

Thu tiền SD đất thuộc các dự án xây dựng khu nhà ở, khu đô thị mới
Land user assignment charges from projects, new municipals

20

 

9

Cấp đất giãn dân do phường quản lý
Assign land for moving residents by wards

80

 

10

Cấp đất giãn dân do xã, thị trấn quản lý và thu đấu giá quyền SD đất ở do huyện, thị xã tổ chức
Assign land for moving residents by communes, districts auctions

30

 

11

Thu tiền đền bù thiệt hại khi giao đất
Revenues from land compensation

100

 

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước thu từ khu vực kinh tế NQD
Revenues from leasing lands, water of non-state sector

20

 

13

Thu phí, lệ phí xã, phường, thị trấn thu - Fees and charges

100

 

14

Thu tiền phạt vi phạm hành chính thuộc các lĩnh vực khác (do cấp xã quy định xử phạt)
Fines and forfeitures

100

 

15

Thu huy động đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân đóng góp cho xã, phường, thị trấn
Voluntary contributions

100

 

16

Thu các quỹ đóng góp nộp ngân sách theo quy định của pháp luật - Others

20

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY                                                                            Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

HA TAY PEOPLES COMMITTEE                                                         Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES
FOR COMMUNE BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

STT
No

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Xã, thị trấn
Communes

Phường
Wards

1

Thu sự nghiệp - Services Revenue

100

100

2

Thuế nhà đất - Land and housing tax

100

100

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural land use tax

100

100

4

Thuế CTN NQD (gồm DNTN và Cty TNHH) tỉnh thu; huyện, thị xã và uỷ nhiệm xã thu
Tax from Nonstate sector by province, district, town, communes

100

100

5

Lệ phí trước bạ -Registration fees

100

100

6

Thuế CQ sử dụng đất - Land use right transfer tax

100

50

7

Tiền SD đất (đất do xã, thị trấn quản lý và thu đấu giá do huyện, thị xã tổ chức)
Land use revenue

50

 

8

Thu tiền đền bù thiệt hại khi giao đất
Revenues from land compensation

100

 

9

Thu tiền thuê và thanh lý nhà ở thuộc sở hữu xã, phường, thị trấn
Sales and liquidation of commune-owned houses

100

100

10

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước thu từ khu vực kinh tế NQD
Revenues from leasing lands, water of non-state sector

80

80

11

Thu phí, lệ phí xã, phường, thị trấn thu - Fees

100

100

12

Thu tiền phạt vi phạm hành chính thuộc các lĩnh vực khác (do cấp xã quy định xử phạt)
Fines and forfeitures

100

100

13

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public lands at commune

100

100

14

Thu huy động đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân đóng góp cho xã, phường, thị trấn
Voluntary contributions

100

100

15

Thu khác tại xã, phường, thị trấn
Other revenues at communes

100

100