Bac Ninh

Bac Ninh 26/11/2008 10:08:00 682

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẮC NINH                                                Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 BAC NINH PEOPLES COMMITTEE                          Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,950,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,535,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

125,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản không cân đối quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

290,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,335,000

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,533,000

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

760,727

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

772,273

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

435,658

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

293,189

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

142,469

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

76,342

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

290,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,335,000

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

752,830

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,012,165

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

80,000

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

62,491

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

136,514

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

9

Các khoản không cân đối quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

               290,000

 

UBND TỈNH BẮC NINH                                                         Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

 BAC NINH PEOPLES COMMITTEE                                      Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, TH
ÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,844,983

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,252,983

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

544,183

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

708,800

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

435,658

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

293,189

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

142,469

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Các khoản không cân đối quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

118,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

38,342

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,844,983

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,535,087

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

309,896

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

260,361

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

49,535

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

799,913

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

280,017

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

216,544

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

63,473

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

309,896

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

260,361

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

49,535

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

38,000

4

Các khoản không cân đối quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

172,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

799,913

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH                                                                  Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

 BAC NINH PEOPLES COMMITTEE                                             Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,950,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,660,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,535,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

200,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

77,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,010

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

117,000

 

Thuế môn bài - License tax

190

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

65,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

27,780

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,100

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

35,000

 

Thuế môn bài - License tax

120

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

180,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

152,790

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

26,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,000

 

Thuế môn bài - License tax

210

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

320,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

190,033

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

56,340

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

66,420

 

Thuế môn bài - License tax

6,260

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

130

 

Thu khác - Others

817

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

35,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,300

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

51,100

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

15,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

16,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

603,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

9,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

15,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

19,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

560,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

33,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

15,600

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

125,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

50,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

75,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

290,000

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

150,000

2

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

13,000

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

10,000

4

Khác - Others

117,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,335,000

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,045,000

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

760,727

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

772,273

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

435,658

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

76,342

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

290,000

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH                                                        Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

 BAC NINH PEOPLES COMMITTEE                                   Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,335,000

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,045,000

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

752,830

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

16,500

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,012,165

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

433,337

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

11,164

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

62,491

VI

Dự phòng - Contingencies

80,000

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

136,514

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

290,000

 

UBND TỈNH BẮC NINH                                                            Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

 BAC NINH PEOPLES COMMITTEE                                        Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES  BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,535,087

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,417,087

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

668,416

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

141,265

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

527,151

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

492,018

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

5,770

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

189,178

 

Chi y tế - Health care

77,780

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

11,164

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,806

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,402

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

3,480

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

15,002

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

44,844

 

Chi quản lý hành chính - Administration

69,617

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,500

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

4,000

 

Chi sự nghiệp môi trường - Environment

9,210

 

Mục tiêu trung ương - Target transfers by central budget

5,955

 

Bổ sung cải cách lương - Transfer for salary reform

38,310

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

52,491

VI

Dự phòng - Contingencies

66,648

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

136,514

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

118,000

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 BAC NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN - Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

Tổng số
Total

Gồm - Include

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

 

       3,750

 

 

 

 

 

3,750

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
People committees office

             1,000

       7,128

 

 

 

 

         1,650

5,478

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

           14,000

     68,300

        66,500

 

 

 

 

1,800

 

 

4

Sở Y tế - Health department

           34,500

     54,300

          1,200

   51,300

 

      550

 

1,250

 

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

 

       4,170

 

 

 

 

            670

3,500

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

             1,600

       7,094

          1,200

 

 

 

 

764

5,130

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

 

       6,160

          3,300

 

 

 

 

560

2,300

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

           10,471

     16,766

            350

 

 

 

         8,100

7,816

500

2,196

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

           12,468

       9,671

          4,000

 

 

    4,300

 

1,371

 

400

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

          155,875

     14,200

 

 

 

 

13,000

1,200

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

 

       1,892

 

 

 

 

1,075

817

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

             2,385

       1,260

  40

 

 

 

 

1,220

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

                500

       2,630

 

 

      130

 

 

2,500

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

                500

       4,600

 

 

 

 

3,400

1,200

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

                500

       1,516

 

 

 

 

300

1,216

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

             2,870

       2,870

          1,360

 

 

 

300

1,210

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

             2,100

       2,100

 

 

 

 

747

1,353

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

             3,030

       3,030

  70

 

 

 

460

2,500

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

             3,000

 

 

 

 

 

 

870

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

       1,032

 

 

 

 

 

1,032

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

                800

       6,336

 

 

 

 

 

 

6,336

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

       1,280

 

       480

 

      120

 

680

 

114

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

         520

            150

 

 

 

            370

 

 

 

24

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

 

       1,222

 

 

 

 

            320

902

 

 

25

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

             3,000

       3,180

            880

 

 

 

 

 

2,300

400

26

Công an tỉnh
Public security office

           10,000

         900

 

 

 

        50

 

 

850

 

27

Ban tôn giáo - Board of religion

 

         627

 

 

 

      200

 

427

 

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                500

         950

 

 

 

        60

 

810

80

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

                600

2,338

285

 

 

 

 

953

1,100

 

30

Hội Phụ nữ - Womens union

 

819

70

 

 

 

 

749

 

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

434

 

 

 

 

 

434

 

 

32

Hội Nông dân
Farmers organization

 

900

 

 

 

 

 

900

 

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH                                                         Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 BAC NINH PEOPLES COMMITTEE                                    Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Dự toán
Plan

 

A. Chuyển tiếp - Continued Projects

 

I

Nông nghiệp - Agriculture sector

 

1

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

Trạm bơm Vọng Nguyệt - Vong Nguyet Pumping station

1,700

 

Hỗ trợ hạ tầng Thuỷ Sản - Support to fishing infrastructure

3,000

 

Cải tạo nâng cấp chất lượng đê tả Đuống
Improvement of Duong rivers dikes

2,521

II

Giao thông - Transport sector

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

Đường tỉnh lộ 295 Từ Sơn - Đông Xuyên (đoạn Chờ - Cầu Lét)
Provincial Road 295 from Tu Son to Dong Xuyen (part of Cho - Cau Let)

3,000

2

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

Đường Đại Đồng - Cống Bựu - Dai Dong - Cong Buu roads

1,000

 

Đường Nguyễn Cao 2 - Nguyen Cao 2 road

2,000

 

Nút giao quốc lộ 1A với tỉnh lộ 270
T-junctions between the Highway 1A and provincial road 270

4,000

III

Quản lý Nhà nước - State administration

 

1

Dự án nhóm C - Project Group C

 

a

Trụ sở HĐND và UBND huyện Thuận Thành
Offices for the Peoples committee and Council of Thuan Thanh district

2,000

b

Trụ sở HĐND và UBND huyện Yên Phong
Offices for the Peoples committee and Council of Yen Phong district

1,500

IV

Cấp thoát nước - Irrigation works and water supplies

 

1

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

Dự án cấp nước thị xã Bác Ninh
Water supplies at Bac Ninh provincial town

2,000

V

Y tế Xã hội - Health and social affairs sectors

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh  - General hospital of province

2,500

 

Trung tâm y tế huyện Từ Sơn - Health center of Tu Son district

1,000

 

Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng
Hospital for functional rehabilitation and help covalesce

500

 

Trung tâm y tế Gia Bình - Gia Dinh medical centre

1,500

 

Cải tạo nâng cấp bệnh viện đa khoa trung tâm
Improvement of Central General hospital

3,000

VI

 Giáo dục - Đào tạo - Education sector

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

Trường THPT số 2 Gia Bình - Gia Dinh 2 high school

1,500

 

Trường THPT số 2 Lương Tài - Luong Tai 2 high school

1,500

 

Trường THPT chuyên Bắc Ninh -Bac Ninh gifted high school

1,000

VII

Văn hoá - Thể thao - Culture and sports

 

1

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

Trùng tu di tích Văn Miếu
Restoration of Van Mieu vestige

1,000

 

Khu tưởng niệm đồng chí Hoàng Quốc Việt
Hoang Quoc Viet memorial

1,500

 

Hội trường đa năng huyện Từ Sơn
Multifunctional halls of Tu Son district

1,000

B

Khởi công mới - New Contructing Projects

 

I

Giao thông - Transport sector

 

1

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

Đường tỉnh lộ 282 (Đông Bình) - Provincial road 282

1,000

 

Nút giao thông quốc lộ 1A với quốc lộ 38
T-junctions between the highway 1A and provincial road 38

3,000

 

Đường nội Dụê Tri Phương - Internal road of Due Tri Phuong

2,500

 

Đường vào khu xử lý chất thải bảo vệ môi trường
Road to the waste disposal station

4,000

II

Y tế Xã hội - Health and social affairs sectors

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

Bệnh viện đa khoa Quế Võ - Que Vo general hospital

1,500

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

 BAC NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG
THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

61,214

19,000

42,214

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,005

 

1,005

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

6,350

6,000

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,602

 

4,602

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,315

2,000

3,315

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

12,295

11,000

1,295

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

28,930

 

28,930

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

480

 

480

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,500

 

1,500

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

737

 

737

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

52,300

52,300

 

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

 BAC NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
transfers

 

Tổng số - Total

656,550

617,914

309,896

260,361

49,535

1

Bắc Ninh

182,500

120,529

32,638

30,101

2,537

2

Tiên Du

153,875

71,913

25,309

18,356

6,953

3

Lương Tài

22,584

60,261

43,131

35,891

7,240

4

Quế Võ

40,291

75,774

58,525

50,718

7,807

5

Thuận Thành

43,825

78,639

50,722

41,977

8,745

6

Yên Phong

25,216

67,099

47,262

40,392

6,870

7

Từ Sơn

172,471

89,529

9,352

7,697

1,655

8

Gia Bình

15,788

54,170

42,957

35,229

7,728