Nam Dinh

Nam Dinh 27/11/2008 10:11:00 402

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NAM ĐỊNH                                                             Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE                                         Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

914,500

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

850,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

64,500

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,674,000

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

844,840

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,798,962

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,234,963

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

563,999

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

30,198

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,674,000

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

849,795

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,666,895

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

4

Dự phòng - Contingencies

79,060

5

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

15,000

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

61,650

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH                                                                  Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE                                              Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,268,960

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

439,800

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

332,105

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

107,695

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,798,962

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,234,963

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

563,999

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

30,198

4

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,268,960

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,448,503

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

820,457

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết - Expenditure from state- run lotteries sourse

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,225,497

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

405,040

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

298,340

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

106,700

2

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

820,457

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

820,457

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,225,497

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH                                                                   Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE                                                Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

914,500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

850,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

81,500

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

117,500

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

4,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

170,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

45,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

3,000

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

3,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

31,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

25,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

305,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

16,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

14,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

20,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

250,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

5,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

45,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

10,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

64,500

 

Trong đó: Thu thuế GTGT hàng NK - V.A.T on imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

10,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,674,000

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,674,000

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

844,840

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,798,962

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

30,198

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

10,000

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH                                                                   Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE                                                    Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,684,000

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,674,000

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

849,795

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,666,895

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

795,527

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

12,958

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

V

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

61,650

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

15,000

VII

Dự phòng - Contingencies

79,060

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

10,000

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH                                                                   Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE                                               Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,674,000

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2,674,000

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

849,795

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

845,435

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

4,360

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,666,895

1

Chi an ninh quốc phòng - Defense & Security

32,037

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

795,527

3

Chi y tế - Health care

196,350

4

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

12,958

5

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

20,008

6

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

9,125

7

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

14,073

8

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

78,220

9

Chi quản lý hành chính - Administration

294,646

10

Chi khác ngân sách - Other expenditures

6,059

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

V

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

61,650

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

15,000

VII

Dự phòng - Contingencies

79,060

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditure

Chi thường xuyên
Recurrent expenditure

Chi chương trình MTQG
National target programs
and other assignments

Dự án 5 triệu ha rừng
Five mil.hectare reforestation

Chi mục tiêu chỉ định từ ngân sách TW
targets assigned by Central budget

Chi CTMT NS địa phương
Targets by local budget

Ghi chú
Remarks

Tổng số

Bao gồm - Including

QLHC
Admin

Các sựnghiệp
Services

1

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

             1,743

         126,882

 2,892

 123,990

 8,320

 

 

 

 

2

Sở Y tế - Health department

           10,357

         119,346

     1,646

 117,700

        13,245

 

 

 

 

3

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

             8,400

             5,122

           -  

 5,122

             100

 

 

 

 

4

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

           11,803

           12,790

     1,351

 11,439

        14,555

 

 

 

 

5

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

             3,231

           13,406

     1,142

 12,264

 

 

 

        250

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

           46,787

           23,884

     7,292

 16,592

          6,410

      1,860

      4,320

 

 

7

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

             1,083

             6,933

     1,812

 5,121

          5,745

 

         448

        300

 

8

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

             9,833

             7,186

     1,923

 5,263

 

 

 

 

 

9

Sở Thủy sản
Fisheries  department

             6,624

             5,500

     1,794

 3,706

             300

 

 

 

 

10

Sở Công nghiệp- Industry dept.

                853

             7,681

     1,470

 6,211

          2,450

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng - Construction dept.

             5,878

             2,761

     1,958

 803

          1,200

 

 

 

 

12

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

                817

           13,812

     1,771

 12,041

 

 

           95

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

 

             9,485

     2,186

 7,299

 

 

 

 

 

14

Sở Thương mại
Trade department

                382

             4,677

     4,218

 459

 

 

 

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

             2,250

     2,060

 190

 

 

 

 

 

21

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

                  86

             2,261

     1,881

 380

 

 

 

 

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

             1,530

     1,090

 440

          7,777

 

 

        100

 

23

Sở Nội vụ - Home affairs

                349

             3,107

     1,443

 1,664

 

 

 

 

 

24

Ban tôn giáo - Board of religion

 

                986

        916

 70

 

 

 

 

 

25

Sở Tư pháp - Justice department

 

             1,995

     1,464

 531

 

 

 

 

 

26

Sở Tài chính - Finance department

 

             3,835

     3,174

 661

 

 

 

 

 

27

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                200

             1,172

        834

 338

 

 

 

 

 

31

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

             7,000

             2,053

     1,036

 1,017

 

 

 

 

 

43

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                690

             1,952

     1,792

 160

 

 

 

 

 

44

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

                  50

             1,992

     1,667

 325

 

 

 

 

 

45

Hội Phụ nữ - Womens union

 

             1,551

     1,301

 250

 

 

 

 

 

46

Hội Nông dân
Farmers organization

                300

             1,354

     1,149

 205

 

 

 

 

 

47

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

                571

        521

 50

 

 

 

 

 

57

Công an tỉnh
Public security office

             1,580

             3,600

 

 3,600

          3,500

 

 

     1,350

 

58

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

             3,158

             6,750

 

 6,750

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

Stt
No.

Danh mục dự án
Major Projects

Tổng cộng
Total

Chia ra - Including

 

Ngân sách địa phương
Local budget

Vốn TW hỗ trợ theo mục tiêu
Target transfers by central budget

Vốn nước ngoài
External funds

 
 

A

Vốn nước ngoài - External funds

30,000

 

 

30,000

 

B

Vốn trong nước - Domestic funds

566,145

254,125

312,020

0

 

I

Vốn trả vay và hỗ trợ
Repayments of debts and supports

157,360

157,360

 

 

 

II

Thực hiện dự án
Implementation of projects

408,785

96,765

312,020

 

 

1

Thiết kế quy hoạch
Planning and designing

8,000

8,000

 

 

 

2

Các ngành, lĩnh vực - By sectors

400,785

88,765

312,020

 

 

2.1

Nông nghiệp - Agriculture sector

47,980

7,680

40,300

 

 

2.2

Đầu tư thực hiện QĐ 193
Realize the Decision 193

7,000

 

7,000

 

 

2.3

Thuỷ sản, giống cây
Fisheries, seeds of plants

22,000

 

22,000

 

 

2.4

Chương trình đê biển
Groyne program

35,000

 

35,000

 

 

2.5

Công nghiệp - Industry sector

15,000

8,000

7,000

 

 

2.6

Giao thông - Transport sector

87,939

10,939

77,000

 

 

2.7

Trụ sở cơ quan QLNN
Offices for state administrators

9,371

9,371

 

 

 

2.8

Công cộng - Public sector

4,563

1,563

3,000

 

 

2.9

Hạ tầng du lịch - Tourism sector

16,000

 

16,000

 

 

2.10

Giáo dục đào tạo - Education

30,503

25,503

5,000

 

 

2.11

Văn hoá thông tin - Culture, information

45,827

3,827

42,000

 

 

2.12

Phát thanh truyền hình - Broadcasting

8,075

75

8,000

 

 

2.13

Thể dục thể thao - Sports

4,687

4,687

 

 

 

2.14

Y tế tỉnh huyện - Health

40,932

8,932

32,000

 

 

2.15

Xã hội - Social affairs

4,779

2,779

2,000

 

 

2.16

Công nghệ tin học
Information techonology

2,537

817

1,720

 

 

2.17

An ninh quốc phòng
Security and national defense

4,592

4,592

 

 

 

2.18

Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA
Counterpart funds for ODA projects

14,000

 

14,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

91,872

28,360

63,512

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

                 3,695

                1,500

                2,195

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

6,450

6,000

450

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

9,376

 

9,376

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

10,596

5,000

5,596

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

15,895

14,000

1,895

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

39,600

0

39,600

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,500

0

1,500

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

2,000

0

2,000

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

900

 

900

 

10

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

11

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

1,860

1,860

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

2,000

0

2,000

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

 Tổng cộng - Total

                           512,735

                       405,040

            1,225,497

                       820,457

 

2

  Nam Định/city

                           161,950

                         89,450

               155,354

                         65,904

 

3

 Mỹ Lộc

                             18,860

                         16,445

                 53,174

                         36,729

 

4

  Nam Trực

                             37,950

                         33,920

               124,383

                         90,463

 

5

 Trực Ninh

                             37,760

                         33,710

               118,026

                         84,316

 

6

 Hải Hậu

                             44,910

                         41,810

               158,696

                       116,886

 

7

 Giao Thuỷ

                             31,040

                         28,860

               112,395

                         83,535

 

8

 Xuân Trường

                             55,010

                         49,330

               114,947

                         65,617

 

9

 Nghĩa Hưng

                             38,820

                         35,170

               129,982

                         94,812

 

10

 Ý Yên

                             55,740

                         49,270

               164,092

                       114,822

 

11

 Vụ Bản

                             30,695

                         27,075

                 94,448

                         67,373