Vinh Phuc

Vinh Phuc 27/11/2008 10:59:00 492

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH VĨNH PHÚC                                                                Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE                                            Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

6,250,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

5,150,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,100,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,618,937

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,556,455

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

333,318

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,223,137

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

62,482

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

62,482

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,618,937

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,622,688

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,458,203

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,510

5

Dự phòng - Contingencies

120,700

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

353,354

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

62,482

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC                                                                      Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE                                                   Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,276,818

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,214,336

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

73,164

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,141,172

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

62,482

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

62,482

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,276,818

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,013,833

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

262,985

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

179,923

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

83,062

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁC
H XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

605,104

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

342,119

 

Các khoản thu ngân sách hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

260,154

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

81,965

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

262,985

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

179,923

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

83,062

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

605,104

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC                                                                  Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE                                             Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

6,250,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

6,250,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

5,150,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

44,290

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41,840

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,750

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

200

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

500

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

20,600

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

17,284

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,123

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

123

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

70

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

4,419,215

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,058,315

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

400,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,960,500

 

Thuế môn bài - License tax

370

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

30

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

242,050

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

176,180

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

53,540

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

6,450

 

Thuế môn bài - License tax

5,200

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

680

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

28,840

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

67,980

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

23,690

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

13,390

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

272,950

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,120

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

6,180

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

5,150

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

257,500

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

8,240

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

8,755

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,100,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

480,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

620,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,618,937

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,618,937

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

333,318

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

3,223,137

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

62,482

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC                                                               Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE                                         Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,618,937

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

3,618,937

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,622,688

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,458,203

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

664,703

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

13,600

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,510

V

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

62,482

VI

Dự phòng - Contingencies

120,700

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

353,354

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC                                                              Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE                                          Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

3,013,833

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

3,013,833

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,385,100

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

1,180,900

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

204,200

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,114,989

 

Chi quốc phòng - Defense

9,490

 

Chi an ninh - Security

6,500

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

633,523

 

Chi y tế - Health care

128,957

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

13,150

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

12,919

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

5,500

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

12,915

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

28,178

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

117,813

 

Chi quản lý hành chính - Administration

89,905

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

4,100

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

52,039

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,510

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

62,482

VII

Dự phòng - Contingencies

103,967

VIII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

345,785

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN - Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

Tổng số
Total

Gồm - Include

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

 

       5,719

 

 

 

 

 

               5,719

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
People committee office

 

       9,451

 

 

 

 

 

               9,451

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

 

     83,500

       81,740

 

 

 

 

1,760

 

 

4

Sở Y tế - Health department

 

     51,105

         3,261

        46,548

 

 

 

1,296

 

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

 

          984

 

 

 

 

 

984

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

 

       8,768

 

 

 

 

 

999

7,769

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

 

     10,137

 

 

 

 

 

1,072

9,065

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

 

       3,184

 

 

 

 

         1,440

1,744

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

 

     34,550

       15,130

 

 

       17,758

 

1,662

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

 

     16,768

 

 

 

 

       14,450

2,318

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

 

       1,426

 

 

 

 

 

1,426

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

 

       1,668

 

 

 

 

 

1,668

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

 

     13,731

 

 

        12,411

 

 

1,320

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

 

     14,442

 

 

 

            220

         4,320

1,652

8,250

 

15

Sở Thương mại
Trade department

 

       1,101

 

 

 

 

 

1,101

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

 

       1,932

 

 

 

 

 

1,932

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

 

       6,641

         2,250

 

 

 

 

4,391

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

 

       1,981

 

 

 

 

 

1,681

300

 

19

Sở Tài chính - Finance department

 

       2,664

 

 

 

 

            100

2,564

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

       2,085

 

 

 

 

            800

1,285

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

       1,974

 

 

 

 

 

1,974

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

 

       5,500

 

 

 

 

 

 

5,500

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

       2,678

 

 

 

         1,200

 

1,478

 

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

          652

 

 

 

 

 

652

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

 

       1,443

 

 

 

 

 

1,443

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

 

       9,490

 

 

 

 

 

 

9,490

 

27

Công an tỉnh
Public security office

 

       6,500

 

 

 

 

 

 

6,500

 

28

Ban tôn giáo - Board of religion

 

       1,481

 

 

 

 

 

 

1,481

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

       1,442

 

 

 

 

 

 

1,442

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

 

2,144

 

 

 

 

 

 

2,144

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

 

1,149

 

 

 

 

 

 

1,149

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

882

 

 

 

 

 

 

882

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

 

1,188

 

 

 

 

 

 

1,188

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

TW hỗ trợ
Funded by central budget

NSĐP đối ứng
The local remains

 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

94,065

17,000

37,804

39,261

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

91,383

14,750

37,372

39,261

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

44,039

3,500

8,178

32,361

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,150

3,750

400

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,757

 

5,657

100

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,777

2,000

3,677

100

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

7,075

5,500

1,575

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

20,400

 

14,900

5,500

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,070

 

670

400

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

2,300

 

1,500

800

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

815

 

815

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

2,682

2,250

432

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

 

        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
có mục tiêu
Target transfers

 

Tổng số - Total

6,250,000

605,105

262,990

179,923

83,067

1

Vĩnh Yên

266,583

101,885

23,336

12,746

10,590

2

Phúc Yên

5,525,266

89,117

24,929

17,088

7,841

3

Tam Đảo

13,398

29,047

21,221

16,151

5,070

4

Bình Xuyên

153,018

41,031

6,235

 

6,235

5

Tam Dương

11,195

34,018

25,401

18,936

6,465

6

Yên Lạc

22,242

46,785

30,234

20,784

9,450

7

Mê Linh

200,097

114,117

27,968

20,964

7,004

8

Vĩnh Tường

37,998

75,277

42,999

30,593

12,406

9

Lập Thạch

20,203

73,828

60,667

42,661

18,006

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

 

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

 
 

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

Đơn vị - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Nội dung - Items

Ngân sách cấp huyện
Districts budget

Ngân sách xã, thị trấn
Communes, towns district

Ngân sách phường
Wards budget

 
 

1

Thuế nhà đất - Land and housing tax

30

70

60

 

2

Thuế CQ SD đất - Land use right transfer tax

20

70

70

 

3

Thuế SD đất NN - Agricultural land use tax

30

70

70

 

4

Tiền SD đất - Land use revenue

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất theo giá đất UBND tỉnh quy định (cấp đất thổ cư, giãn dân)
Land user right assignment revenue as land price stipulated by the peoples committee (the land tennure, moving people)

40

50

50

 

 

- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu thầu dự án và quỹ đất thương phẩm tạo vốn xây dựng hạ tầng
Land user right assignment revenue from the bidding land fund, commercial lands

 

 

 

 

 

+ Districts: Mê Linh, B.Xuyên, Phúc Yên, Vĩnh Yên

60

20

20

 

 

+ Các huyện còn lại - The remain districts

50

50

50

 

5

Lệ phí trước bạ - Registration fees

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà, đất
Land and  housing registration fees

30

70

70

 

 

Trước bạ không phải nhà đất
Registration fees (excl.land, house)

50

 

 

 

6

Thuế GTGT, TNDN của các DN thành lập theo luật DN, HTX
V.A.T, C.I.T from enterprises formed as laws on enterprises, collectives

 

 

 

 

 

+ Districts: Mê Linh, B.Xuyên, Phúc Yên, Vĩnh Yên

30

 

 

 

 

+ Các huyện còn lại - The remain districts

50

10

10

 

7

Thuế môn bài từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX
License tax from enterprises formed as laws on enterprises, collectives

 

 

 

 

 

+ Districts: Mê Linh, B.Xuyên, Phúc Yên, Vĩnh Yên

30

 

 

 

 

+ Các huyện còn lại - The remain districts

30

70

70

 

8

Thuế TTĐB từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX
Excise tax from enterprises formed as laws on enterprises, collectives

20

 

 

 

9

Thu khác từ DN thành lập theo Luật DN, HTX
Other revenues from enterprises formed as laws on enterprises, collectives

20

 

 

 

10

Thuế GTGT từ các cá nhân, hộ SXKD
V.A.T from individuals, household business

20

40

40

 

11

Thuế TNDN từ các cá nhân, hộ SXKD
C.I.T from individuals, household business

20

40

40

 

12

Thuế môn bài từ các cá nhân, hộ SXKD
License tax from individuals, household business

30

70

70

 

13

Thuế TTĐB từ các cá nhân, hộ SXKD
Excise tax from individuals, household business

40

20

 

 

14

Thu khác từ các cá nhân, hộ SXKD
Other revenues from individuals, household business

50