Ninh Binh

Ninh Binh 27/11/2008 04:25:00 769

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH BÌNH                                                           Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE                                       Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,191,500

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

961,500

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

230,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,276,195

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

934,270

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

522,391

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

411,879

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,255,934

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

588,326

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

667,608

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

2

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

17,491

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

8,500

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,276,195

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

473,900

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

986,763

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

122,400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

54,460

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

25,037

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

604,135

8

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

8,500

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,806,989

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

474,352

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,255,934

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

588,326

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

667,608

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

10,723

5

Các khoản thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

5,980

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,806,989

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,356,848

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

450,141

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

359,756

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

90,385

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

919,347

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

459,918

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

450,141

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

359,756

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

90,385

3

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

6,768

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

2,520

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

919,347

 

UBND TỈNH NINH BÌNH                                                                Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE                                           Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,260,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,251,500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

961,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

110,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

102,110

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,800

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

190

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

900

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

21,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

15,169

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,200

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,500

 

Thuế môn bài - License tax

86

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

45

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

800

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

775

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

15

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

260,310

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

225,527

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

30,298

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

50

 

Thuế môn bài - License tax

4,025

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

410

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

25,140

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,190

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

27,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

21,900

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

451,610

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

7,100

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

7,355

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

7,155

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

430,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

34,200

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

6,350

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

230,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

180,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

50,000

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

60,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

8,500

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

8,500

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,276,195

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,267,695

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

522,391

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

411,879

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,255,934

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

60,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

17,491

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

8,500

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH                                              Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE                          Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,276,195

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,267,695

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

536,300

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

986,763

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

453,561

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

12,023

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

60,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

54,460

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

25,037

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

604,135

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

8,500

 

UBND TỈNH NINH BÌNH                                                                       Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE                                                   Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,202,854

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,196,874

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

220,760

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

217,860

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

2,900

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

399,231

 

Chi quốc phòng - Defense

8,122

 

Chi an ninh - Security

2,050

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

126,788

 

Chi y tế - Health care

83,008

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

12,023

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

7,955

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

2,887

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

2,922

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

14,176

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

59,203

 

Chi quản lý hành chính - Administration

74,177

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

3,420

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,500

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

60,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

450,141

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

25,037

VIII

Dự phòng - Contingencies

40,705

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

5,980

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

4,523

 

 

 

4,523

 

 

 

 

 

4,523

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

9,110

 

 

 

9,110

 

 

 

 

 

9,110

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

101,162

40

40

 

77,122

74,775

 

 

 

 

2,347

 

24,000

 

4

Sở Y tế - Health department

99,648

1,900

1,900

 

70,078

1,700

67,140

 

 

 

1,238

 

27,670

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

176,645

424

424

 

1,221

 

 

 

 

 

1,221

 

175,000

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

32,350

4,930

4,930

 

7,920

414

 

 

 

 

1,058

6,448

19,500

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

15,230

 

 

 

15,230

11,700

 

 

 

 

808

2,722

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

80,707

6,132

6,132

 

6,671

 

 

 

 

4,271

2,400

 

67,904

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

18,455

3,000

3,000

 

15,455

 

1,755

 

12,376

 

1,324

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

63,799

 

 

 

7,969

 

 

 

 

6,680

1,289

 

55,830

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

1,400

392

392

 

1,008

 

 

 

 

 

1,008

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

1,371

 

 

 

1,371

 

 

 

 

 

1,371

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

11,611

 

 

 

11,611

 

 

10,702

 

 

909

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

5,781

264

264

 

5,517

 

 

 

 

3,842

1,675

 

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

1,095

50

50

 

1,045

 

 

 

 

 

1,045

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

2,036

168

168

 

1,868

 

 

 

 

 

1,868

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

1,568

 

 

 

1,568

 

 

 

 

 

1,568

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

1,131

 

 

 

1,131

 

 

 

 

 

1,131

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

4,061

200

200

 

3,861

 

 

 

 

 

3,861

 

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

1,383

 

 

 

1,383

 

 

 

 

 

1,383

 

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

2,887

 

 

 

2,887

 

 

 

 

 

 

2,887

 

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

239

 

 

 

239

 

239

 

 

 

 

 

 

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

570

 

 

 

570

 

 

 

 

 

570

 

 

 

24

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

109,236

76,870

76,870

 

1,366

 

 

 

 

 

1,366

 

31,000

 

25

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

10,242

2,270

2,270

 

7,972

 

 

 

 

 

 

7,972

 

 

26

Công an tỉnh
Public security office

2,050

 

 

 

2,050

 

 

 

 

 

 

2,050

 

 

27

Ban tôn giáo - Board of religion

696

 

 

 

696

 

 

 

 

 

 

696

 

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

1,466

 

 

 

1,466

 

 

 

 

 

 

1,466

 

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,204

 

 

 

1,204

 

 

 

 

 

 

1,204

 

 

30

Hội Phụ nữ - Womens union

1,057

 

 

 

1,057

 

 

 

 

 

 

1,057

 

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

601

 

 

 

601

 

 

 

 

 

 

601

 

 

32

Hội Nông dân
Farmers organization

1,325

 

 

 

1,325

 

 

 

 

 

 

1,325

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2006
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành nông nghiệp  - Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nạo vét, tôn tạo cảnh quan sông Sào Khê
Dredging the views at Sao Khe river

Hoa Lư

2005-2008

1,034ha

399,700

67,259

67,259

10,000

 

2

Nâng cấp đê biển Bình Minh II
Improvement of Binh Minh groyne No.2

Kim Sơn

2005-2009

22.8km

335,953

180,000

102,000

40,000

 

II

Ngành Giao thông - Vận tải
Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 477 đoạn kéo dài
Provincial road 477 - the part lengthened

Nho Quan - TPNinh Bình

2005-2009

14.3km

453,686

9,700

9,700

 

 

2

Đường ĐT 477 đoạn cũ
Provincial road 477 the old part

Nho Quan - Gia Viễn

2002-2005

25km

216,500

187,731

187,731

 

 

III

Ngành Y tế - Giáo dục
Health and education sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa 700 giường
700-bed general hospital

TP Ninh Bình

2004-2008

700 giường bệnh

356,623

130,000

107,000

40,000

 

2

Xây dựng cơ sở vật chất trường đại học Hoa Lư
Construction of facilities for Hoa Lu university

TP Ninh Bình

2006-2010

 

426,000

2,000

2,000

10,000

 

3

Bệnh viện Lao và bệnh phổi
Tuberculosis and pulmonary hospital

TP Ninh Bình

2004-2007

100 giường bệnh

34,972

9,000

9,000

4,000

 

4

Trường đào tạo cán bộ tỉnh
Province s staffs training school

TP Ninh Bình

2005-2008

500 học viên

17,805

17,800

11,600

6,200

 

IV

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở cơ quan khối Đảng, đoàn thể
Offices for Partys bodies and unions

TP Ninh Bình

2007-2008

17,000m2

87,000

80,000

50,000

30,000

 

2

Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Ninh Phúc
Infrastructure at Ninh Phuc industrial park

TP Ninh Bình

2004-2005

334ha

414,731

179,870

179,870

11,000

 

3

Cơ sở hạ tầng khu Tam Cốc - Bích Động
Infrastructure at Tam Coc - Bich Dong areas

Hoa Lư

2001-2003

11.7km 3 bến

199,950

1,215,000

121,500

5,000

 

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản huyện Kim Sơn
Cosntruction of infrastructure at Kim Son districts fisheries feeding section

Kim Sơn

2006-2010

Nạo vét kênh

108,278

26,814

26,814

17,000

 

5

Xây dựng khu neo đậu tránh bão tàu cá
Constructuon of ships parking ports

Kim Sơn

2006-2010

500 tàu

75,178

20,000

20,000

15,000

 

 

Dự án nhóm A - Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cơ sở hạ tầng vùng phân lũ sông Hoàng Long
Infrastructure at the deflecting freshets area of Hoang Long river

 

 

 

4,341,808

1,435,000

995,000

260,000

 

7

Dự án cơ sở hạ tầng khu du lịch Tràng An
Project Facilities at Trang An tourism area

Hoa Lư

2005-2008

8 khu chức năng

2,572,243

984,000

584,000

160,000

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Càng khô ICD tại khu công nghiệp Ninh Phúc
ICD port at Ninh Phuc industrial park

TP Ninh Bình

2006-2010

 

 

 

 

45,000

 

2

Các công trình thuỷ lợi (Sông Vạc, sông Mới, kênh Thác La)
Irrigation works (Sông Vạc, Mới river,Thác La)

Nho Quan - Kim Sơn

 

 

 

 

 

20,000

 

3

Trung tâm cá giống thuỷ sản nước ngọt
Center for fresh fisheries breeds

Toàn tỉnh

2005-2006

 

78,006

 

 

5,000

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

604,135

576,930

27,205

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

80,868

56,900

23,968

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

5,905

4,200

1,705

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

6,350

6,000

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,395

 

5,395

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

11,791

8,000

3,791

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

11,205

9,500

1,705

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

36,840

29,200

7,640

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

670

 

670

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,900

 

1,900

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

812

 

812

 

II

Chương trình 135 - Program 135

1,838

1,500

338

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

4,690

4,690

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

516,739

513,840

2,899

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target transfers

1

Nho Quan

30,375

118,350

92,438

73,160

19,278

2

Gia Viễn

40,760

97,468

61,464

49,705

11,759

3

Hoa Lư

43,185

69,982

35,776

28,347

7,429

4

Yên Khánh

34,040

98,485

68,360

54,784

13,576

5

Yên Mô

29,630

88,400

61,949

49,865

12,084

6

Kim Sơn

49,645

116,357

72,787

57,572

15,215

7

Tam Điệp

46,730

70,174

29,673

22,799

6,874

8

Ninh Bình

342,285

260,131

27,694

23,524

4,170

 

Tổng cộng - Total

616,650

919,347

450,141

359,756

90,385

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị- Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Xã, phường, thị trấn của các huyện, thị xã
Name of communes

Nho Quan

Gia Viễn

Hoa Lư

Yên Khánh

Yên Mô

Kim Sơn

Tam Điệp

Ninh Bình

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thu từ xổ số kiến thiết trên địa bàn huyện
Lottery revenues

100

100

100

100

100

100

100

100

Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu (không gồm hoạt động xổ số kiến thiết)
VAT,CIT from the nonstate sector by branch of deparment of tax (excl.lottery)

DN, các hộ KD do Chi cục thuế huyện, thị xã quản lý
Enterprise , household business

100

100

100

100

100

100

100

100

Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn
Household business in the communal, townlet locality

100

100

100

100

100

100

100

100

Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn
Household business in the communal, townlet locality

30

30

30

30

30

30

30

30

Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường
Household business in the ward locality

 

 

 

 

 

 

80

80

Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý
Operating revenues from units managed by district level

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Thuế môn bài (trừ thuế môn bài thu của các hộ KD trên địa bàn xã) - License tax

100

100

100

100

100

100

100

100

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Lệ phí trước bRegistration fees

Lệ phí trước bạ nhà đất
Registration fee on land and housing

30

30

30

30

30

30

30

30

Lệ phí trước bạ khác - Others

100

100

100

100

100

100

100

100

Thu phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp
Fees and charges collected by units at district

100

100

100

100

100

100

100

100

Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
Visiting fees for historical vestiges

30

30

30

30

30

30

30

30

Thuế SD đất NN - Agricultural land use tax

30

30

30

30

30

30

30

30

Thuế nhà đất - Land and housing tax

30

30

30

30

30

30

30

30

Thuế CQ SD đất - Land use right transfer tax

30

30

30

30

30

30

30

30

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Công ty Cấp nước
Waste water fees by Water suppliers

20

20

20

20

20

20

20

20

Thuế tài nguyên (không gồm tài nguyên nước)
Natural resource tax ()excl.water)

40

40

40

40

40

40

40

40

Tiền cho thuê mặt đất - Land surface rental

50

50

50

50

50

50

50

50

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Environmental fees on exploiting minerals

30

30

30

30

30

30

30

30

Thu khác NS - Other revenues

100

100

100

100

100

100

100

100

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED BUDGETS FOR COMMUNES LEVEL BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Xã, phường, thị trấn của các huyện, thị xã
Name of communes

Nho Quan

Gia Viễn

Hoa Lư

Yên Khánh

Yên Mô

Kim Sơn

Tam Điệp

Ninh Bình

1

Thuế GTGT, TNDN từ NQD do chi Cục thuế thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn.
VAT, CIT Revenues from nonstate sector at communes

70

70

70

70

70

70

70

70

2

Thuế GTGT, TNDN từ NQD do chi Cục thuế thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường
VAT, CIT Revenues from nonstate sector at wards

 

 

 

 

 

 

20

20

3

Thu sự nghiệp các đơn vị xã, phường, thị trấn quản lý
Nonbusiness-revenues at commune

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Thuế môn bài trên địa bàn xã
License tax at communes

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and Housing Registration Fees

70

70

70

70

70

70

70

70

6

Phí và lệ phí do cấp xã, phường, thị trấn quản lý
Fees and charges

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Phí tham quan khu du lịch Tam Cốc, Bích Động và di tích lịch sử Đinh Lê
Touring fees revenue

20

20

20

20

20

20

20

20

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

9

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

11

Thanh lý tài sản thu khác do xã quản lý
Liquidation of assets, others managed by commune

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
Environment protection fee on minerals exploitation

40

40

40

40

40

40

40

40

13

Thuế tài nguyên (không gồm nước)
Natural resource tax (excl. water)

20

20

20

20

20

20

20

20

14

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do cấp xã thu - Environment protection fee on live-waste water by commune

50

50

50

50

50

50

50

50

15

Thu Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản và thu khác tại xã
Revenue from Public lands and others

100

100

100

100

100

100

100

100