An Giang

An Giang 12/11/2008 10:12:00 633

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH AN GIANG                                                       Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE                                   Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,218,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,768,550

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

38,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

411,450

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,001,257

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,760,050

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

829,632

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,643

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

312,248

 

Bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu 
Transfers to readjust the minimum wage

24,741

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

125

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

411,450

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,001,257

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

688,230

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,838,407

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

5

Dự phòng - Contingencies

62,000

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

 

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

9

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

411,450

 

 

UBND TỈNH AN GIANG                                                    Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE                                 Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,103,789

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

874,032

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

829,632

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,643

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

312,248

 

Bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu 
Transfers to readjust the minimum wage

24,741

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

125

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

400,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,103,789

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,611,681

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

492,108

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,108

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,389,576

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

897,468

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

492,108

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,108

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,389,576

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,218,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,806,550

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,768,550

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

128,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

145,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

12,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

690,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

95,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

620

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

85,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

115,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

97,560

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

317,650

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

14,150

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

61,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

12,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

230,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

500

11

Thu tại xã - Revenues at commune

9,670

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

73,050

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

38,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

411,450

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,001,257

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,589,807

1

Các khoản thu hưởng 100% và phân chia theo tỉ lệ %
Revenue with 100% entitlementand shared revenues in percentage

1,760,050

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

829,632

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

0

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

125

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

411,450

 

 

UBND TỈNH AN GIANG                                                               Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE                                          Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,001,257

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,589,807

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

688,230

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,838,407

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

813,677

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

14,207

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

0

VI

Dự phòng - Contingencies

62,000

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

411,450

 

 

UBND TỈNH AN GIANG                                                       Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE                                    Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,103,789

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,703,789

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

434,095

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

749,416

 

Chi quốc phòng - Defense

32,800

 

Chi an ninh - Security

4,900

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

190,649

 

Chi y tế - Health care

177,245

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

14,207

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

9,103

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,600

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

16,738

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

14,137

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

51,380

 

Chi quản lý hành chính - Administration

85,095

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

4,000

 

Chi chương trình mục tiêu - Target program expenditure

91,567

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

50,995

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

492,108

VI

Dự phòng - Contingencies

27,000

VII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

400,000

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Trong đó - of which

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

GD-ĐT và dạy nghề
Educationvocational and training

Khoa học, công nghệ
Science, techs

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

      2,640

            -  

 

 

 

 

      2,640

 

 

 

 

 

2,640

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
\PEOPLES COMMITTEE office

      5,612

           20

           20

 

 

           20

      5,592

 

 

    1,184

 

           140

4,268

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

  186,852

    29,820

    29,820

 

    29,820

 

  114,762

   111,520

 

 

 

 

3,242

 

42,270

 

4

Sở Y tế - Health department

  219,106

    31,490

    31,490

 

 

           40

  173,719

       1,627

######

 

 

 

1,427

 

13,897

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

      1,209

         320

         320

 

 

 

         889

 

 

 

 

           200

689

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

    16,958

      5,890

      5,890

 

 

 

      8,753

 

 

 

 

 

1,374

7,379

2,315

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

    21,016

      3,050

      3,050

 

 

 

    17,426

 

 

 

 

 

688

16,738

540

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

    43,644

    11,750

    11,750

 

 

           20

    29,994

 

 

 

 

      23,647

6,347

 

1,900

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

    31,636

      3,440

      3,440

 

           90

           20

    15,043

       2,000

 

 

 

 

1,806

11,237

13,153

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

    62,431

    51,100

    51,100

 

 

           20

    11,331

 

 

 

 

        8,000

3,331

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

      1,353

            -  

 

 

 

 

      1,353

 

 

 

 

           450

903

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

      6,314

      4,657

      4,657

 

 

           20

      1,657

 

 

 

 

 

1,557

100

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

    12,464

      1,000

      1,000

 

 

     1,000

    11,464

 

 

    9,880

 

 

1,584

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

    20,860

      2,713

      2,713

 

 

      2,413

    18,147

 

 

 

 

        9,270

1,877

7,000

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

      6,680

      1,229

      1,229

 

 

           20

      5,451

 

 

       110

 

           170

5,171

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

      3,331

         926

         926

 

 

           50

      2,405

 

 

 

 

           613

1,722

70

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

      8,343

           20

           20

 

 

           20

      8,323

       4,225

 

 

 

 

4,098

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

      2,652

           20

           20

 

 

 

      2,632

 

 

 

 

           288

2,344

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

      3,142

           30

           30

 

 

           20

      3,112

 

 

 

 

           468

2,444

200

 

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

    14,624

      9,000

      9,000

 

 

 

      5,624

 

 

       440

 

        3,998

1,186

 

 

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

      1,561

           40

           40

 

 

           20

      1,521

 

 

       934

 

 

587

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

         729

           20

           20

 

 

           20

         709

 

 

 

 

 

709

 

 

 

23

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

      2,924

         300

         300

 

 

 

      2,624

 

 

 

 

 

2,624

 

 

 

24

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

      9,600

      3,000

      3,000

 

 

 

      6,600

 

 

 

 

 

 

6,600

 

 

25

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

    10,158

            -  

 

 

 

 

      4,486

 

    3,580

 

 

 

806

100

5,672

 

26

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

         943

            -  

 

 

 

 

         943

 

       300

 

 

 

643

 

 

 

27

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

    35,553

    35,012

    35,012

 

 

 

         541

 

 

 

 

 

541

 

 

 

28

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

    33,330

      2,700

      2,700

 

 

 

    30,630

 

 

 

 

 

 

30,630

 

 

29

Công an tỉnh
Public security office

    13,206

      4,276

      4,276

 

 

 

      4,800

 

 

 

 

 

 

4,800

4,130

 

30

Ban tôn giáo - Board of religion

      2,219

            -  

 

 

 

 

      2,219

 

 

 

 

 

2,219

 

 

 

31

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

      2,295

            -  

 

 

 

 

      2,295

          233

 

 

 

 

1,762

300

 

 

32

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

      4,558

      2,015

      2,015

 

 

 

      2,543

120

 

 

 

 

1,720

703

 

 

33

Hội Phụ nữ - Womens union

      1,239

            -  

 

 

 

 

      1,239

120

 

 

 

 

1,049

70

 

 

34

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

         580

            -  

 

 

 

 

         580

20

 

 

 

 

560

 

 

 

35

Hội Nông dân
Farmers organization

      2,303

           26

           26

 

 

 

      2,277

254

 

184

 

 

1,739

100

 

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volume value

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu Công nghiệp Bình Long
Bình Long industrial zone

Châu Phú

2003-2006

41.75ha

 

47,213

15,000

 

2

Khu Công nghiệp Bình Hoà
Bình Hoa industrial zone

Châu Thành

2003-2008

146 ha

 

60,074

15,000

 

3

Hỗ trợ đầu tư 20 hệ thống cấp nước xã
20 systems of watersupply at commune

Toàn tỉnh

2003-2006

20-36 trạm (300m3/ngày đêm) 20-36 station(300m3/full day)

 

11,828

2,500

 

II

Nông- Lâm nghiệp- Thuỷ sản- Thuỷ lợi
Agricultural sectors

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án kiểm soát lũ Bắc Vàm Nao
Project Controlling flood at North Vam Nao

Phú Tân - Tân Châu

2003-2006

3 cầu/bridge, 56 cống/drain, 95km đê/dike

126,237

60,526

9,000

 

2

Chuyển đổi cơ cấu lúa tôm huyện Thoại Sơn
a shrimp feeding is transformed from a rice structure in Thoai Son district

Thoại Sơn

2007-2010

3,455ha

11,424

979

2,000

 

3

Thuỷ lợi nuôi trồng thuỷ sản giữa sông Tiền - sông Hậu
Irrigation for aqua-culture in the middle of Tien - Hau river

Phú Tân - Chợ Mới

2008-2010

1,014ha

8,366

1,439

5,000

 

4

Nâng cấp lộ 30-4
Upgradation of road 30-4

Tịnh Biên

2007-2008

3,800m

5,087

4,646

1,800

 

III

Giao thông - Vận tải
Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường tỉnh đô thị 942
Improvement of urban provinces road 942

Chợ Mới

2008-2009

3km

 

 

14,000

 

 

- Đoạn Mỹ Luông - Cựu Hội
  Part of Mỹ Luông - Cựu Hội

 

 

 

37,241

20,432

 

 

2

Nâng cấp đường tỉnh đô thị 953
Improvement of urban provinces road 953

Tân Châu

2006-2007

15,299m

 

15,220

3,600

 

 

 - Đoạn Châu Phong - Lê Chánh
  Part of Châu Phong - Lê Chánh

 

 

 

8,247

 

 

 

 

 - Đoạn Lê Chánh - thị trấn Tân Châu
  Part of Châu Phong - Lê Chánh

 

 

 

15,774

 

 

 

3

Đường bờ sông Hậu
Hau Riverside roads

Phú Tân

2005-2008

30.85km

 

16,816

8,000

 

 

 - Đoạn Phà Năng Gù - cồng Mương Chùa
  Part of Phà Năng Gù - Mương Chùa drain

 

 

4.23km

5,234

 

 

 

 

 - Đoạn cống MươngChùa - cầu Mương Khai
  Part of Mương Chùa drain - Mương Khai bridge

 

 

2.92km

3,705

 

 

 

 

 - Đoạn cầu Mương Khai - cống Phú Hiệp
  Part of Mương Khai bridge - Phú Hiệp drain

 

 

23.6km

450,080

 

 

 

IV

Thương mại - Dịch vụ - Công cộng
Trade, services and public works

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án khu du lịch Núi Cấm
Projects at Nui Cam tourist resort

Tịnh Biên

 

 

 

30,679

6,000

 

2

Cơ sở hạ tầng vốn du lịch (vốn ADB)
Tourism infrastructure (ADB funds)

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Trạm kiểm soát đường sông Vĩnh Xương
   Vinh Xuong river controlling station

Tân Châu

2005-2007

463m2, trang thiết bị/equipments

8,366

2,138

 

 

 

 - Cầu tàu đón khách du lịch
   Wharf for picking up tourists

Châu Đốc

2005-2008

cầu/bridge 12m, 564m2

9,761

2,791

 

 

 

 - Hệ thống thoát nước mưa, nước thải bãi xử lí rác Núi Sam
  Water drainage system at Nui Sam

Châu Đốc

2009

83m3/h

75,107

11,441

 

 

V

Ngành Giáo dục - Đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Đại học An Giang
An Giang University

 

2002-2012

10,000 sinh viên/student; 39.5ha

 

 

 

 

 

 - Khu mới - New section

Long Xuyên

2006-2012

39.5ha

258,510

83,112

37,000

 

 

 - Xây dựng cơ sở hạ tầng khu cũ
Improvements of old sections infrastructure

Long Xuyên

 

8.9ha

 

 

2,000

 

 

 - Cổng, hàng rào và nhà bảo vệ cơ sở II
 Gates, fence and house for guards, establishment.#2

Châu Phú

2007-2008

 

 

 

1,000

 

2

Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
Nguyễn Hữu Cảnh high school

Chợ Mới

2006-2008

18 phòng/room, ban giám hiệu/headquarters

10,742

5,906

2,300

 

3

Trường Trẻ em khuyết tật
School for the disabled children

Long Xuyên

2006-2008

984m2

13,015

6,302

2,000

 

4

Trường THCS Mỹ Quý
Mỹ Quý secondary school

Long Xuyên

2007

Thiết bị, ban giám hiệu, vệ sinh
Equipment,headquarters,toilets

10,687

4,300

 

 

5

Trường THCS Bình Khánh
Bình Khánh secondary school

Long Xuyên

2007-2008

31 phòng/room

16,676

20,142

 

 

 

Trường THCS Thủ Khoa Huân
Thủ Khoa Huân secondary school

Châu Đốc

2005-2008

7 phòng/rooms, nhà ăn/canteen,...

10,455

5,329

 

 

VI

Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Y tế
Medical high school

Long Xuyên

2008

2.5ha

 

7,688

8,000

 

 

 - Hành chính - hội trường - căng tin
 Adminsitration, halls, canteen

 

 

 

6,891

 

 

 

 

 - Thư viện - giảng đường - lớp học (2006)
 Library, classroom, lecture halls (2006)

 

 

 

7,139

 

 

 

 

 - Khối lớp học năm 2006
   Classrooms block 2006

 

 

 

8,590

 

 

 

 

 - Sân thể dục thể thao + đường + bãi xe + điện
  - Sports playground, roads, car park, power

 

 

 

4,115

 

 

 

2

Bệnh viện ĐA khoa Trung tâm An Giang
Central General hospital

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Mở rộng khu điều trị nội trú
 Open a resident treatment section

Long Xuyên

2007-2008

559.16m2

11,437

1,000

2,000

 

 

 - Khối khám chữa bệnh ngoại trú - hạ tầng ngoại vi
Open a non-resident treatment section

Long Xuyên

2007-2010

3,909m2

21,106

1,000

3,000

 

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực Châu Đốc
Chau Doc regional general hospital

Châu Đốc

2011

400 giường/bed

132,851

32,008

10,000

 

4

Nâng cấp Bệnh viên Đa khoa huyện Tân Châu
Improve Tan Chau general  hospital

Tân Châu

2006-2008

150 giường/bed

37,449

5,181

2,000

 

5

Bệnh viện Đa khoa Châu Phú
Chau Phu general hospital

Châu Phú

2006-2009

5,094m2

34,487

4,731

5,000

 

VIII

Văn hoá - Xã hội - Thể dục thể thao - Phát thanh truyền hình
Culture, society, sports, broadcasting

 

 

 

 

 

 

 

1

Đài Phát thanh truyền hình: Trung tâm kỹ thuật Phát thanh truyền hình
TV and radio station, center for techniques

Long Xuyên

2009

17,660m2

29,442

5,000

5,000

 

2

Máy phát hình dự phòng 10KW
Preventive broadcasting machine

Long Xuyên

2006-2007

10KW

16,365

9,082

3,000

 

3

Trạm phát lại VTV Núi Cấm
TV Rebroadcasting station of Nui Cam

Tịnh Biên

2008

6,666m2

10,744

2,439

2,000

 

4

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Center for disease treatment, education, labor, society

Tri Tôn

2006-2009

160ha, 500 học viên/student

23,712

6,888

2,500

 

5

Nhà ở vận động viên tỉnh
Accommodation for sports players

Long Xuyên

2007-2008

150 vận động viên/player; 2,037m2

8,148

2,013

2,000

 

IX

Quản lý Nhà nước
State administration

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Tỉnh đoàn
Working offices for youth leage

Long Xuyên

2007-2008

1,648m2

7,319

4,400

2,000

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

1

Lộ Giao thông nông thôn đến trung tâm xã Ô Long Vỹ: nền hạ
Rural roads to the central commune of Long Vy, floor

Châu Phú

2008

6,330m

1,989

 

1,800

 

2

Trường THPT Vĩnh Bình (GĐ II)
Vinh Binh high school (phase 2)

Châu Thành

2007-2008

10 phòng/room, văn phòng/office

10,023

181

 

 

3

Trường THPT Cần Đăng (GĐ II)
Can Dang high school (phase 2)

Châu Thành

2007-2008

10 phòng/room, văn phòng/office

8,067

61

 

 

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

110,077

25,000

85,077

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,623

 

1,623

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

27,950

24,500

3,450

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

8,217

 

8,217

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

6,207

 

6,207

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,315

500

1,815

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

59,520

 

59,520

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

870

 

870

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

2,500

 

2,500

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

875

 

875

 

II

Chương trình 135 - Program 135

8,990

7,500

1,490

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

5,440

5,440

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

5,000

 

5,000

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Long Xuyên

445,740

201,714

0

 

 

2

Châu Đốc

143164

138,537

0

 

 

3

Tân Châu

43,436

117,453

74,017

74,017

 

4

An Phú

99,950

113,999

14,049

14,049

 

5

Phú Tân

92,770

122,323

35,053

35,053

 

6

Chợ Mới

101,630

167,182

66,552

66,552

 

7

Châu Phú

65,680

120,206

57,486

57,486

 

8

Châu Thành

50,630

96,630

46,000

46,000

 

9

Tịnh Biên

33,430

103,346

69,916

69,916

 

10

Tri Tôn

27,350

90,100

62,750

62,750

 

11

Thoại Sơn

62,800

118,085

66,285

66,285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

AN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT thu từ khu vực NQD
VAT derive from
Non-state sector

Thuế TNDN thu từ khu vực NQD
Corporate income tax
derive from
Non-state sector

Thuế TTĐB hàng NK thu từ khu vực NQD
Special consumption tax on imports derive from Non-state sector

1

Long Xuyên

22.5

22.5

22.5

2

Châu Đốc

97

97

97

3

Tân Châu

100

100

100

4

An Phú

100

100

100

5

Phú Tân

100

100

100

6

Chợ Mới

100

100

100

7

Châu Phú

100

100

100

8

Châu Thành

100

100

100

9

Tịnh Biên

100

100

100

10

Tri Tôn

100

100

100

11

Thoại Sơn

100

100

100