Soc Trang

Soc Trang 25/11/2008 10:32:00 710

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH SÓC TRĂNG                                                       Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE                                   Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

840,500

1

Thu nội địa (không kể thu xổ số kiến thiết)
Domestic revenue

840,500

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,285,422

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

837,200

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

324,536

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

512,664

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,092,222

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

610,666

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

481,556

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

146,000

7

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenues

210,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,285,422

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

560,275

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,099,375

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

42,210

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

436,562

8

Các khoản quản lí qua NSNN - Unbalance expenditures

146,000

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG SÓC TRĂNG                               Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE                                     Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,898,718

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

539,190

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

297,406

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

241,784

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,047,228

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

610,666

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

436,562

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

5

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenues

210,000

6

Các khoản quản lí qua NSNN - Unbalance revenues

102,300

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,991,437

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,254,556

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

736,881

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

358,105

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

378,776

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

4

Các khoản quản lí qua NSNN - Unbalance expenditures

112,800

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,068,091

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

298,010

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

27,130

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

270,880

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

736,881

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

358,105

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

378,776

3

Các khoản quản lí qua NSNN - Unbalance revenues

33,200

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,043,257

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG                                         Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE                     Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,196,500

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

840,500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

840,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

8,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

7,030

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

850

 

Thuế môn bài - License tax

120

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

156,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

56,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

91,270

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thu khác - Others

250

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

700

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

694

 

Thuế môn bài - License tax

6

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

330,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

214,130

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

107,700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

390

 

Thuế môn bài - License tax

7,270

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10

 

Thu khác - Others

500

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

32,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

17,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

33,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

26,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

223,100

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

1,600

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

22,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

3,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

196,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

14,200

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

B

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

210,000

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

146,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,285,422

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,929,422

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

512,664

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

324,536

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,092,222

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

146,000

C

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

210,000

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG                                                    Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE                                  Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,285,422

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,492,860

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

350,275

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

 

Chi xây dựng cơ bản cân đối

347,325

 

Chi hỗ trợ DNNN

2,950

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,095,346

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

530,203

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,329

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

VI

Tiết kiệm làm lương - Savings for salary

4,029

VII

Dự phòng ngân sách - Contingencies

42,210

B

Chi từ số thu xổ số kiến thiết
Spending from lottery revenues

210,000

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

146,000

D

Chi chương trình mục tiêu
National target programs

436,562

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG                                                    Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE                                 Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,254,556

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

869,006

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

421,330

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

421,330

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

426,179

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

20,363

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

129,258

 

Chi y tế - Health care

117,884

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,329

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,454

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

4,134

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

2,998

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

16,282

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

39,050

 

Chi quản lý hành chính - Administration

67,991

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

7,760

 

Chi chương trình mục tiêu cân đối NSĐP

815

 

Chi sự nghiệp môi trường

1,860

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

20,497

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

272,750

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

112,800

 

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG SÓC TRĂNG

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

             1,856

 

 

 

 

 

1,856

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng
Soc Trang peoples committee office

             4,716

 

 

 

 

 

4,452

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

           86,682

           84,890

 

 

 

 

1,792

 

 

 

4

Sở Y tế - Health department

         120,653

 

             1,292

         117,884

 

                270

1,207

 

 

 

5

Sở Thương mại Du lịch                   Trade and tourism department

             2,213

 

 

 

 

                247

1,966

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

           10,200

             1,137

 

 

 

 

1,144

 

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

             5,366

             1,409

 

 

 

 

879

 

80

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

           21,509

 

 

 

 

           20,117

1,392

 

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

             7,141

 

 

 

             5,190

             1,731

 

 

220

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

             9,038

 

 

 

 

             8,100

938

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

             1,653

 

 

 

 

                772

881

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

             1,570

 

 

 

 

 

1,570

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

             8,217

 

 

             6,631

 

 

1,586

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

             5,536

             1,860

 

 

 

             1,775

1,158

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

             1,583

 

 

 

 

                  90

1,493

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

             4,611

             3,384

 

 

 

 

1,227

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

             2,002

 

 

 

 

                730

1,272

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

             1,959

 

 

 

 

 

1,959

 

 

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

             4,276

 

 

 

 

             2,240

2,036

 

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                700

 

 

 

 

 

700

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

             1,158

 

 

 

 

 

1,158

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

             4,134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

             1,252

 

 

 

 

                270

962

 

20

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                521

 

 

 

 

 

521

 

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                524

 

 

 

 

                524

 

 

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

           12,007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Công an tỉnh
Public security office

             5,552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban tôn giáo - Board of religion

                689

 

 

 

 

 

689

 

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                974

 

 

 

 

 

974

 

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,571

 

 

 

 

 

1,036

 

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

945

 

 

 

 

 

945

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

768

 

 

 

 

 

768

 

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

821

 

 

 

 

 

821

 

 

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued projects

 

 

 

 

 

I

Ngành công nghiệp - Industry sector

 

 

 

770

 

II

Ngành nông nghiệp - Agriculture sector

 

 

 

13,700

 

III

Ngành giao thông - Transport sector

 

 

 

52,250

 

1

Láng nhựa đường nhánh Lạc Hoà
Asphalting the  Lac Hoa roads path

Vĩnh Châu

2007 - 2008

20.9km

9,000

 

2

Đường 30/4 (đoạn từ Trại giam đến Bệnh viện Lao)
Road 30/4 (phase from Trai Giam to Tuberculosis hospital)

Thành phố Sóc Trăng

2005 - 2008

1489km

10,000

 

3

Đường Lê Lợi - Le Loi road

Mỹ Xuyên

2007-2008

1148km

10,000

 

IV

Ngành thương mại du lịch
Trade and tourism sector

 

 

 

2,000

 

 

SLMB khu du lịch Song Phụng
Bulldoze sites for Song Phung tourism section

Long Phú

2007-2008

32176ha

2,000

 

V

Ngành cấp nước - Water supply

 

 

 

500

 

VI

Ngành công cộng - Public sector

 

 

 

98,000

 

 

Dự án phát triển đô thị và tái định cư Khu 5A - Mạc Đĩnh Chi
Project Urban develepment and resettlement section.5A

Thành phố Sóc Trăng

2006-2008

 

96,000

 

VII

Ngành giáo dục đào tạo và  dạy nghề
Education sector

 

 

 

42,950

 

1

Trường THPT Châu Hưng
Chau Hung high school

Thạnh Trị

2007-2009

24 phòng

5,000

 

2

Trường THPT Thuận Hoà
Thuan Hoa high school

Mỹ Tú

2007-2009

34 phòng

5,000

 

3

Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyen Thi Minh Khai gifted school

P6 thành phố Sóc Trăng

2008-2011

1500 học sinh

8,000

 

VIII

Ngành y tế - Healthcare sector

 

 

 

14,500

 

 

Bệnh viên Quân Dân Y kết hợp
Army and people joint venture hospital

Thành phố Sóc Trăng

2007-2010

50 giường

7,000

 

IX

Ngành văn hoá thông tin
Culture and information sector

 

 

 

18,000

 

 

Khu trung tâm Di tích lịch sử Căn cứ tỉnh uỷ
Center for historical vestiges   

Mỹ Tú

2006-2008

21.5ha

9,000

 

X

Ngành thể dục thể thao
Sports sector

 

 

 

4,700

 

 

Đường đua Ghe Ngo
Ghe Ngo race road

Thành phố Sóc Trăng

2006-2009

Khán đài 1700m2

3,000

 

XI

Ngành lao động thương binh và xã hội
Labor-Invalid and social affairs

 

 

 

4,500

 

 

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cù Lao Dung
Martyr Cemetery at Cu Lao Dung district

Cù Lao Dung

2006-2008

 

2,500

 

XIII

Ngành khoa học và công nghệ
Science and technology

 

 

 

 

 

XIII

Quản lí nhà nước
State administration

 

 

 

16,250

 

1

Trụ sở Sở Giao thông Vận tải
Offices for the department of transport

Thành phố Sóc Trăng

2007-2008

1500m2

4,000

 

2

Trụ sở Sở Văn hoá thông tin
Offices for the department of culture and information

Thành phố Sóc Trăng

2007-2008

1258m2

4,000

 

3

Trụ sở Sở Thủy sản
Offices for the department of fisheries

Thành phố Sóc Trăng

2007-2008

1258m2

4,000

 

B

Dự án khởi công mới
New projects

 

 

 

 

 

I

Ngành công nghiệp - Industry sector

 

 

 

0

 

II

Ngành nông nghiệp - Agriculture sector

 

 

 

17,630

 

 

Nạo vét kênh Trà Cú Cạn
Dredging the Tra Cu Can canal

 

 

 

8,000

 

III

Ngành giao thông - Transport sector

 

 

 

29,280

 

 

Đường 30/4 huyện Vĩnh Châu
Road 30/4 at Vinh Chau district

Vĩnh Châu

2008-2009

1857km

8,000

 

IV

Ngành thương mại du lịch
Trade and tourism sector

 

 

 

0

 

V

Ngành cấp nước - Water supply

 

 

 

0

 

VI

Ngành công cộng - Public sector

 

 

 

2,700

 

 

Quảng trường Bạch Đằng
Bach Dang square

Thành phố Sóc Trăng

2,008

9006m2

2,700

 

VII

Ngành giáo dục đào tạo và dạy nghề
Education sector

 

 

 

13,000

 

 

Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyen Thi Minh Khai gifted school

phường 3 thành phố Sóc Trăng

2008-2011

1500 học sinh

8,000

 

VIII

Ngành y tế - Healthcare sector

 

 

 

2,000

 

IX

Ngành văn hoá thông tin
Culture and information sector

 

 

 

3,500

 

 

Trạm phát song AM 10Kw
AM signal broadcasting station (10Kw)

Thành phố Sóc Trăng

2008-2009

10Kw

3,500

 

X

Ngành thể dục thể thao - Sports sector

 

 

 

3,400

 

 

Nhà tập Judo - Cử tạ
House for Judoer- weightlifter training

Thành phố Sóc Trăng

2008-2009

 

3,400

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG SÓC TRĂNG

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent  expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

86,848

16,950

69,898

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

8,106

5,200

2,906

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,650

5,250

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,466

 

5,466

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

8,325

4,000

4,325

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

4,700

2,500

2,200

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

52,460

 

52,460

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm và ma tuý                                           Elimination of crime and drugProgram

1,370

 

1,370

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

771

 

771

 

II

Chương trình 135 - Program 135

34,142

29,640

4,502

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

4,810

4,810

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

24,822

 

24,822

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG SÓC TRĂNG

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

 

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

 
 

1

 Sóc Trăng

148,680

99,467

 

2

 Kế Sách

13,530

86,084

 

3

 Long Phú

25,580

93,791

 

4

 Cù Lao Dung

6,560

45,471

 

5

 Mỹ Tú

23,710

113,871

 

6

 Mỹ Xuyên

75,780

110,144

 

7

 Thạnh Trị

22,170

59,652

 

8

 Ngã Năm

11,140

53,993

 

9

 Vĩnh Châu

28,880

83,005

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG SÓC TRĂNG

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế môn bài
License tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Phí, lệ phí
Fees

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Thu khác NS
Other revenues

1

 Sóc Trăng

60

60

100

50

100

100

100

50

100

2

 Kế Sách

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

 Long Phú

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

 Cù Lao Dung

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

 Mỹ Tú

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

 Mỹ Xuyên

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

 Thạnh Trị

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

 Ngã Năm

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

 Vĩnh Châu

100

100

100

100

100

100

100

100

100