Ben Tre

Ben Tre 12/11/2008 10:34:00 438

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE                                                  Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE                              Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

719,300

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

719,300

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,529,657

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

714,300

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

343,980

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

370,320

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

815,357

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

550,631

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

264,726

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,529,657

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

176,900

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,085,007

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

35,643

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

14,300

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

216,807

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE                                                         Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE                                      Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,280,335

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

464,978

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

70,730

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

394,248

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

815,357

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

550,631

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

264,726

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,280,335

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,194,113

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

86,222

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

73,336

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

12,886

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

335,544

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

249,322

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

47,355

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

201,967

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

86,222

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

73,336

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

12,886

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

335,544

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE                                                Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE                            Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                               Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

999,300

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

719,300

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

719,300

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

120,880

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

27,820

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,880

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

87,000

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

68,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

47,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

19,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

230

 

Thuế môn bài - License tax

170

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

800

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

1,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,440

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

21

 

Thu khác - Others

39

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

258,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

172,550

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

73,010

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

415

 

Thuế môn bài - License tax

9,850

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,500

 

Thu khác - Others

675

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

37,350

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,000

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

38,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

43,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

38,615

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

74,050

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

17,850

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,200

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

50,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

7,800

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

31,105

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

280,000

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

280,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,592,850

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,312,850

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

343,980

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

370,320

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

598,550

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

280,000

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE                                                 Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE                             Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,592,850

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,312,850

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

176,900

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

23,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

3,500

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,085,007

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

536,488

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,373

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

14,300

VII

Dự phòng - Contingencies

35,643

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

280,000

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE                                       Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE                   Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,194,113

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

1,194,113

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

128,100

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

128,100

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

812,752

 

Chi quốc phòng - Defense

9,807

 

Chi an ninh - Security

1,700

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

531,897

 

Chi y tế - Health care

114,091

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

8,373

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,965

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,600

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

6,183

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

12,442

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

45,713

 

Chi quản lý hành chính - Administration

66,479

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

3,502

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

23,187

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

12,267

VII

Chi chương trình mục tiêu - National target programme

216,807

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

 

 

 

2,268

 

 

 

 

 

2,268

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

2,000

2,000

 

5,744

 

 

 

 

 

5,744

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

91,100

91,100

 

505,776

503,685

 

 

 

 

2,091

 

 

 

4

Sở Y tế - Health department

27,700

27,700

 

117,225

1,635

114,091

 

 

 

1,499

 

 

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

200

200

 

1,402

13

 

 

 

437

952

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

9,287

9,287

 

1,056

30

 

 

 

 

866

160

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

19,100

19,100

 

6,766

10

 

 

 

 

573

6,183

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

39,000

24,000

15,000

11,304

75

 

 

 

6,960

4,269

 

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

10,000

10,000

 

12,039

75

 

 

10,452

1,512

 

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

 

 

 

14,206

 

 

 

 

13,650

556

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

56,487

56,487

 

1,701

10

 

 

 

709

982

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

22,652

22,652

 

2,913

19

 

 

 

1,600

1,294

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

100

100

 

9,216

50

 

8,373

 

 

793

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

4,937

4,937

 

8,844

20

 

 

 

7,300

1,524

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

350

350

 

1,599

96

 

 

 

 

1,503

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

 

 

 

8,844

20

 

 

 

7,300

1,524

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

 

 

 

1,041

64

 

 

 

 

977

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

 

 

 

2,344

50

 

 

 

 

2,294

 

 

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

 

20,440

 

8,271

50

 

 

 

6,423

1,798

 

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

500

 

730

 

 

 

 

 

730

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

1,000

1,000

 

1,505

40

 

 

 

 

1,465

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

7,000

7,000

 

3,614

14

 

 

 

 

3,600

 

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

 

 

2,806

 

 

 

1,896

 

910

 

 

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

 

 

320

 

 

 

 

 

320

 

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

 

 

 

619

 

 

 

 

 

619

 

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

1,150

1,150

 

8,837

 

 

 

 

 

8,837

 

 

 

27

Công an tỉnh
Public security office

14,100

14,100

 

1,700

 

 

 

 

 

1,700

 

 

 

28

Ban tôn giáo - Board of religion

 

 

 

623

 

 

 

 

 

623

 

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

 

 

835

 

 

 

 

 

835

 

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

 

 

 

788

 

 

 

 

 

788

 

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

 

 

 

793

 

 

 

 

 

793

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

 

 

405

 

 

 

 

 

405

 

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

 

 

 

869

 

 

 

 

 

869

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Năng lực
thiết kế
Capacity

Thời gian
KC-HT
Time

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2007
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2007
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

 Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm A - Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Giao Long
Infrastructure of Giao Long industrial zone

Châu Thành

98.5ha

2004-2008

192,975

113,000

64,000

54,000

 

II

Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Agriculture - Forestry- Fisheries sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đê biển Ba Tri - Ba Tri groyne

Ba Tri

31.58im

2006-2010

185,879

5,000

 

19,000

 

2

Kè chống sạt lở bờ sông Bến Tre
Embarments for prevention of erosion of Ben Tre river

 

4740km

2004-2007

80,555

39,950

25,480

2,000

 

III

Giao thông vận tải - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Tân Thành - Công viên Bến Tre
Tan Thanh road- Ben Tre park

Thị xã- Town

2450km

2005-2008

109,000

104,000

16,155

10,000

 

 

ĐT 887 (thị trấn Thạnh Phú - Cầu Ván)
Provincial road 887 (part of Thạnh Phú - Cầu Ván)

Thạnh Phú

11km

2004-2007

64,570

25,400

15,075

5,000

 

IV

Tài nguyên môi trường
Natural resources and environment sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Bình Đại
Mapping lands at Binh Dai district

Bình Đại

39126ha

2005-2007

23,524

17,256

2,000

3,000

 

V

Y tế - Xã hội  - Health and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án y tế nông thôn
Rural health project

các huyện
district

 

2003-2006

43,500

14,450

11,520

1,200

 

 

Bệnh viện Tâm thần
Psychiatry hospital

Châu Thành

150 giường

2006-2008

26,037

4,000

 

5,000

 

VI

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố hoá trường lớp học
Innovation of schools

huyện, thị
district, town

 

2002-2008

519,123

297,820

218,523

60,000

 

 

Tăng cường cơ sở vật chất ngành GDĐT
Intensify facilities for education sector

huyện, thị
district, town

 

2008

34,896

7,717

7,467

14,500

 

VII

An ninh - Quốc phòng
National defense and security sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang thiết bị Phòng cháy chữa cháy tỉnh
 Firing equipments of province

các huyện
district

 

2005-2007

40,333

4,291

4,291

1,000

 

B.

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở hạ tầng khu dân cư Giao Long
Giao Long residential areas infrastructure

Châu Thành

18.05ha

2007-2009

169,772

0

 

10,000

 

II

ng - Lâm - Ngư nghiệp
Agriculture - Forestry- Fisheries sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Bến Tre
Embarkments at North of Ben Tre river

Thị xã- Town

3845m

2006-2008

71,046

1,000

1,000

2,000

 

III

Y tế - Xã hội  - Health and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện Lao phổi
Lung tuberculosis hospital

Châu Thành

100 giường

2008-2010

26,061

2,000

2,000

4,950

 

IV

Thể dục thể thao - Sports sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sân vận động tỉnh - Provincial stadium

Thị xã- Town

25000 chỗ

2008-2010

70,707

5,500

 

15,000

 

V

 Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật
Disabled children caring centre

Châu Thành

18156m2

2008-2010

17,682

800

800

1,800

 

VI

An ninh - Quốc phòng
National defense and security sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở Công an tỉnh Bến Tre
Office for the provincial public security department

Thị xã- Town

6.1ha

2006-2009

109,708

1,773

1,773

10,000

 

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 200
8

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

70,429

14,300

56,129

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

6,310

4,300

2,010

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

6,400

6,000

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

6,021

 

6,021

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,256

4,000

3,256

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,830

 

1,830

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

40,560

 

40,560

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

650

 

650

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

700

 

700

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

702

 

702

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

1,270

1,270

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

145,108

133,400

11,708

 

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
transfers

 

Tổng cộng - Total

277,260

335,544

86,222

72,176

14,046

1

Thị Xã - town

81,950

57,350

78

 

78

2

Châu Thành

26,260

40,327

14,587

12,806

1,781

3

Giồng Trôm

23,100

38,932

16,442

13,195

3,247

4

Mỏ Cày

33,600

50,675

17,625

12,874

4,751

5

Chợ Lách

18,900

27,669

9,049

7,955

1,094

6

Thạnh Phú

27,300

36,338

9,388

9,282

106

7

Ba Tri

27,300

43,805

16,985

14,382

2,603

8

Bình Đại

38,850

40,448

2,068

1,682

386

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

BEN TRE PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG H
UYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports

Thuế môn bài
License tax

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Tiền SD đất
Land use revenue

Tiền cho thuê mặt nước
Water surface rental

Thu khác NS
Other revenues

1

Thị Xã - Town

60

60

70

70

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Châu Thành

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Giồng Trôm

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Mỏ Cày

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Chợ Lách

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Thạnh Phú

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Ba Tri

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Bình Đại

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100