Ca Mau

Ca Mau 12/11/2008 11:07:00 519

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH CÀ MAU                                                           Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE                                        Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,458,500

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,450,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

8,500

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,110,750

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,450,000

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

260,720

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,189,280

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

560,750

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

324,183

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

236,567

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

100,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,110,750

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

500,000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,242,163

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

22,500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

63,209

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

37,526

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

236,567

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

9

Hỗ trợ huyện, xã khó khăn
Support to difficult communes

7785

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU                                                                   Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE                                               Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DIS
TRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,621,044

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

960,294

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

164,760

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

795,534

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

560,750

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

324,183

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

236,567

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

100,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,621,044

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,281,846

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

339,198

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

233,198

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

106,000

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

828,904

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

489,706

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

95,960

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

393,746

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

339,198

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

233,198

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

106,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

828,904

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU                                                                Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE                                            Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,610,500

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,558,500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,450,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

320,400

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

298,790

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

21,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

110

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

70,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

47,570

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

22,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

50

 

Thuế môn bài - License tax

280

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

7,300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

5,750

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

10

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

40

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

698,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

556,250

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

124,830

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,050

 

Thuế môn bài - License tax

12,610

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

560

 

Thu khác - Others

2,700

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

25,400

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

3,500

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

30,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

80,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

23,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

57,600

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5,100

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

13,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

34,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

1,500

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

116,000

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

18,800

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

8,500

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

100,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

52,000

 

Khác - Others

52,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,162,750

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,110,750

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

260,720

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,189,280

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

560,750

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

100,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

52,000

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU                                                              Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE                                           Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,162,750

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,110,750

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

500,000

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,242,163

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

560,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

13,000

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

22,500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

0

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

236,567

VII

Dự phòng - Contingencies

63,209

VII

Nguồn làm lương 50% tăng thu
50% of exceeding revenues for salary reform

37,526

VIII

Hỗ trợ huyện, xã khó khăn
Support to difficulty communes

7785

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

52,000

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU                                                       Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE                                   Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,281,846

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,281,846

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

373,000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

273,000

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

100,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

573,094

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

10,130

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

158,000

 

Chi y tế - Health care

126,000

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,436

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,680

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

4,180

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

4,500

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

15,373

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

95,000

 

Chi quản lý hành chính - Administration

124,795

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,100

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

14,900

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

22,500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

236,567

VI

Dự phòng - Contingencies

38,792

VII

Nguồn làm lương - Salary reform sources

36,893

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

               2,642

 

 

 

 

 

2,642

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
PEOPLES COMMITTEE office

               9,090

 

 

 

 

 

9,090

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

           129,711

           127,485

 

 

 

 

2,226

 

 

 

4

Sở Y tế - Health department

           121,259

 

           120,000

 

 

 

1,259

 

 

 

5

Sở Ngoại vụ và Du lịch
 
Foreign affair and  Tourism department

               1,496

 

 

 

 

                  446

1,050

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

               8,820

 

 

 

 

 

1,220

7,600

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

               5,185

 

 

 

 

 

685

4,500

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

             26,778

 

 

                    52

 

             25,353

1,373

 

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

             13,134

 

 

 

             11,473

 

1,661

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

             14,400

 

 

 

 

             13,042

1,358

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

               1,745

 

 

 

 

                  650

1,095

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

             13,516

 

 

 

 

             12,000

1,516

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

               7,617

 

 

               6,564

 

 

1,053

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

             16,476

 

 

 

 

               8,000

1,476

7,000

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

               3,880

 

 

                  220

 

                  180

3,480

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

               1,604

 

 

 

 

 

1,604

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

               1,205

 

 

 

 

 

1,205

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

               3,092

 

 

 

 

               1,333

1,259

500

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

               2,299

 

 

 

 

 

2,299

 

 

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

             11,524

 

 

 

 

               8,867

2,657

 

 

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

 

 

               2,000

 

 

902

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

               1,238

 

 

 

 

 

1,238

 

 

 

24

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

               4,180

 

 

 

 

 

 

4,180

 

 

25

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

               2,944

 

               1,960

 

 

 

984

 

 

 

26

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                     -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                  905

 

 

 

 

 

905

 

 

 

28

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

                     -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Công an tỉnh
Public security office

               2,420

 

 

 

 

 

 

2,420

 

 

30

Ban tôn giáo - Board of religion

               5,408

 

 

 

 

               2,400

1,008

2,000

 

 

31

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

               2,633

 

 

 

 

               1,500

1,133

 

 

 

32

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,917

 

 

 

 

250

1,667

 

 

 

33

Hội Phụ nữ - Womens union

1,003

 

 

 

 

 

1,003

 

 

 

34

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

668

 

 

 

 

 

668

 

 

 

35

Hội Nông dân
Farmers organization

1,161

 

 

 

 

 

1,161

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2006
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công nghiệp điện
Industry and electricity sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình Điện khí hoá nông thôn
Rural electrification program

Trong tỉnh
Province

 

 

44,557

15,864

13,952

3,000

 

2

Vốn đối ứng dự án đường dây trung, hạ thế và trạm các Lâm ngư trường
Counterpart funds for the low-voltage line, medium-voltage and Forestry, fishery stations

Các Lâm ngư trường
Fishery and forestry farms

2007-2008

54.95km

13,137

2,694

1,382

1,241

 

II

Công cộng
Public sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phan Ngọc Hiển nối dài (gồm cả giải phóng mặt bằng)
Phan Ngoc Hien road lengthened (incl.site clearance)

Thành phố
City

2005-2006

300m

12,165

598

598

2,000

 

2

Dự án khôi phục, nâng cấp Quốc lộ 63 (hạng mục vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng đoạn 3km trên địa bàn thành phố Cà Mau)
Project Maintenance of the highway 63 (pavement, greens, lighting for 3km -the city crossing part)

Thành phố
City

2008

3km

9,383

9,383

 

9,383

 

3

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo
Construction of Tran Hung Dao road

Thành phố
City

2006-2007

461.05m

7,240

1,128

1,128

2,000

 

III

Giao thông
Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Rạch Ráng - Sông Đốc
Rach Rang - Song Doc road

Trần Văn Thời

2003-2007

Cấp/level V

60,528

46,651

30,340

1,000

 

2

Đường Cái Nước - Đầm Dơi
Cái Nước - Đầm Dơi road

Cái Nước - Đầm Dơi

2005-2007

Cấp/level V

60,528

46,651

30,340

1,000

 

3

Cầu Huỳnh Thúc Kháng
Huyng Thuc Khang bridge

Thành phố
City

2002-2008

H30-XB80

46,713

42,845

34,727

8,000

 

4

Đường Vành đai số 2
Ringroad No.2

Thành phố
City

2003-2007

3904.1m

41,370

35,199

15,946

2,000

 

V

Xã hội
Social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội Cà Mau
Centre for labor education and social affairs

U Minh

2004-2006

Cấp/level II

10,542

3,191

500

1,000

 

2

Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Cà Mau
Ca Maus cemetery

Thành phố
City

2005-2007

1120 mộ/ tomp

7,714

3,856

1,046

2,000

 

3

Cải tạo và mở rộng nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Nước
Improvement of Cai Nuoc districts cemetery

Cái Nước

2006-2007

39,338m2

7,071

4,000

4,000

1,500

 

VI

Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Culture, sports and tourism sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu căn cứ tỉnh uỷ Xẻo Đước
The base of provincial party committee at Xeo Duoc

Phú Tân

2006-2007

14,380m2

7,024

229

209

1,000

 

2

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
Center for youth activities

Thành phố
City

2004-2007

8,608m2

13,061

 

 

2,000

 

3

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm Văn hoá huyện Thới Bình
Project construction of a culture exchange center at Thoi Binh district

Thới Bình

2006-2008

14,380m2

8,446

5,000

1,570

2,000

 

VII

Quản lý Nhà nước
State administrator

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đề án Tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Cà Mau
Project Computerization of administration of Ca Mau province

Thành phố
City

2005-2007

 

28,525

4,000

4,000

1,500

 

2

Trụ sở Sở Giao thông - Vận tải
Offices for the department of transport

Thành phố
City

2005-2007

Cấp/level II

6,808

143

143

1,000

 

3

Trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau
Offices for the National Assemblys deputies delegation of Ca Mau

Thành phố
City

2006-2007

3080m2

6,897

1,017

500

1,500

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nông - Lâm nghiệp - Thuỷ sản
Agriculture, forestry, fisheries sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phá dỡ các cống thuỷ lợi cũ không còn sử dụng
Remove the bad irrigating drains

Các huyện

2008-2009

Các huyện / ditrict

2,900

 

 

500

 

2

Trụ sở Vườn quốc gia Mũi Cà Mau
Office for the Ca Mau caps national garden

Ngọc Hiển

2008-2009

641m2

2,356

 

 

500

 

II

Các ngành khác
Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Đinh Tiên Hoàng
Đinh Tiên Hoàng road

Thành phố
City

2008-2009

607m

16,426

 

 

2,000

 

2

Cầu Sông Đầm huyện Đầm Dơi
Sông Đầms bridge at Đầm Dơi district

Đầm Dơi

2008-2009

168.5m

17,120

 

 

4,000

 

3

Biểu tượng Mũi Cà Mau
build a symbol of Cà Mau cap

Ngọc Hiển

2008-2009

Cấp/level III

11,323

 

 

2,000

 

4

Khu tượng đài chiến thắng Vàm Lũng
Victoria statue of Vam Lung

Ngọc Hiển

2008-2009

1.4ha

5,929

 

 

1,000

 

5

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Đầm Dơi
Center for politics training at Dam Doi district

Đầm Dơi

2008-2009

Cấp/level IV

3,304

 

 

500

 

6

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Đầm Dơi
Dam  Doi districts cemetery

Đầm Dơi

2008-2009

1138 mộ/tomp

3,031

 

 

500

 

7

Nhà khách huyện Trần Văn Thời
Guesthouse of Tran Van Thoi district

Trần Văn Thời

2008-2009

Cấp IV

2,962

 

 

500

 

8

Dự án trường Quân sự địa phương
Local Army school project

Thành phố
City

2006-2007

3000m2

4,172

2,500

2,500

1,500

 

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

65,545

7,400

58,145

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

3,208

1,400

1,808

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

6,350

6,000

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

6,206

 

6,206

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

4,085

 

4,085

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,940

 

1,940

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

41,720

 

41,720

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

670

 

670

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

700

 

700

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

666

 

666

 

II

Chương trình 135 - Program 135

0

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

7,680

7,680

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

163,342

153,895

9,447

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Cà Mau

242,400

143,180

47,696

20,496

27,200

2

Thới Bình

46,500

98,532

52,032

42,532

9,500

3

U Minh

23,500

64,204

39,849

32,249

7,600

4

Trần Văn Thời

68,400

126,141

50,660

38,460

12,200

5

Cái Nước

42,300

94,432

51,989

42,989

9,000

6

Phú Tân

47,000

73,952

26,724

16,684

10,040

7

Đầm Dơi

76,200

116,269

40,519

29,519

11,000

8

Năm Căn

60,800

57,337

13,572

4,172

9,400

9

Ngọc Hiển

38,700

54,857

16,157

6,097

10,060

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT Thuế TNDN
Value added tax, Corporate income tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế môn bài
License tax

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

1

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhóm/Group1: Các phường/ward

15

100

100

100

100

100

1.2

Nhóm/Group 2: Các xã/commune

15

30

30

30

30

30

2

Thới Bình

100

30

30

30

30

30

3

U Minh

100

30

30

30

30

30

4

Trần Văn Thời

100

30

30

30

30

30

5

Cái Nước

100

30

30

30

30

30

6

Phú Tân

100

30

30

30

30

30

7

Đầm Dơi

100

30

30

30

30

30

8

Năm Căn

70

30

30

30

30

30

9

Ngọc Hiển

100

30

30

30

30

30

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, Xã, phường, thị trấn
Name of district, communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT Thuế TNDN
Value added tax, Corporate income tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế môn bài
License tax

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

1

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhóm/Group1: Các phường/ward

0

0

0

0

0

0

1.2

Nhóm/Group 2: Các xã/commune

0

70

70

70

70

70

2

Thới Bình

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn/commune, townlet

0

70

70

70

70

70

3

U Minh

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn/commune, townlet

0

70

70

70

70

70

4

Trần Văn Thời

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn/commune, townlet

0

70

70

70

70

70

5

Cái Nước

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn/commune, townlet

0

70

70

70

70

70

6

Phú Tân

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn/commune, townlet

0

70

70

70

70

70

7

Đầm Dơi

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn/commune, townlet

0

70

70

70

70

70

8

Năm Căn

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn/commune, townlet

0

70

70

70

70

70

9

Ngọc Hiển

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn/commune, townlet

0

70

70

70

70

70